Cấu Trúc và Cách Dùng WHO trong Tiếng Anh

WHO là một từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên. Tuy nhiên đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa nắm rõ cách sử dụng của từ này. Vậy thì, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của WHO trong tiếng Anh nhé.

WHO là gì?

WHO là một đại từ có nghĩa là ai, người nào; có cách phát âm /huː/. Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video luyện nói.

who+gì, cách dùng của who, một số thành ngữ, một số ví dụ

(ảnh minh họa)

Ví dụ:

  • Who’re all these individuals?

  • Tất cả những người này là ai?

  • I do not know who to ask to the occasion.

  • Tôi không biết mời ai đến dự tiệc.

Cấu trúc và cách dùng của WHO trong tiếng Anh

WHO: được sử dụng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ của động từ trong các câu hỏi, khi hỏi về ai hoặc những người nào, hoặc khi hỏi tên của ai đó là gì

Ví dụ:

  • Who did that?

  • Ai đã làm điều đó?

  • He requested me if I knew who had received that job.

  • Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có biết ai đã nhận được công việc đó không.

  • Who(or Whom) would you need to discuss to?

  • Bạn muốn nói chuyện với ai ?

WHO: Được sử dụng với các động từ liên quan đến việc hiểu biết, khi bạn muốn nói rằng điều gì đó chưa được biết đến.

Ví dụ:

  • “Are Jane and Johnny going to get married subsequent month?” – “Who is aware of?”

  • “Jane và Johnny sẽ kết hôn vào tháng tới à?” – “Ai mà biết được chứ”

  • Who can inform me what is going to occur now?

  • Ai có thể cho tôi biết điều gì sẽ xảy ra bây giờ không?

WHO: được sử dụng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ của động từ để cho biết bạn đang đề cập đến người nào hoặc để thêm thông tin về một người vừa được đề cập, nó được sử dụng cho người, không sử dụng cho vật

Ví dụ:

  • He is a kind of individuals who like to be the centre of consideration.

  • Anh ấy là một trong những người thích trở thành trung tâm của sự chú ý.

  • She referred to as Jennie, who was one among her good pals in addition to the household physician.

  • Cô ấy gọi cho Jennie, người vừa là một trong những người bạn tốt của cô ấy vừa là bác sĩ của gia đình.

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Cuộn cảm là gì? Ký hiệu, nguyên lý hoạt động và ứng dụng

who+gì, cách dùng của who, một số thành ngữ, một số ví dụ

(ảnh minh họa)

WHO : còn là tên viết tắt của tổ chức y tế thế giới – the World Well being Group

Ví dụ:

  • WHO is discovering a technique to take care of the COVID-2019 epidemic.

  • Tổ chức y tế thế giới đang tìm cách đối phó với đại dịch COVID 2019.

Một số thành ngữ của WHO

Idioms

Which means

Instance

who am I, who’re you,… to do one thing?

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Raptr là gì? Thông tin, link download, file hỗ trợ

được sử dụng để hỏi ai đó có quyền gì hoặc quyền hạn gì để làm điều gì đó

  • Who’re you to inform me I am unable to sit right here?

  • Anh là ai mà bảo tôi không thể ngồi đây?

who can say?

diễn tả điều mà không ai biết

  • “Aliens do not exist.” – “ Who can say?”

  • “Người ngoài hành tinh không tồn tại.” – ” Ai bảo?”

who cares

được sử dụng để diễn tả việc bạn không hề quan tâm đến điều gì đó:

  • “There’s a dorm assembly tomorrow.” “Who cares?”

  • “Có một buổi gặp mặt ký túc xá tối mai.” – “Ai quan tâm chứ?”

who wants one thing

được sử dụng để nói rằng bạn không muốn một cái gì đó

  • Extra junk mails! Who wants it?

  • Thêm thư rác! Ai cần nó chứ?

who wants…

được sử dụng để nói rằng điều được đề cập là không cần thiết hoặc hữu ích, hoặc gây ra rắc rối:

  • Males! Who wants them? They’re so unhealthy!

  • Đàn ông! Ai cần họ chứ? Họ thật tồi tệ!

God helps those that assist themselves

diễn tả việc có thể thoát khỏi tình huống tồi tệ bằng cách tự giúp đỡ hơn là hy vọng vào sự can thiệp của thần linh

  • That businessman refused that can assist you this time as a result of he realized that you just run to him each time you have got hassle. Please keep in mind that he has enterprise to run and God helps solely those that assist themselves.

  • Nhà doanh nhân ấy từ chối giúp bạn lần này bởi vì ông ấy nhận ra rằng bạn tìm đến với ông ấy mỗi khi bạn gặp khó khăn. Xin hãy nhớ rằng ông ấy còn có một công việc kinh doanh để điều hành và Chúa chỉ giúp những người tự giúp mình.

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Quy hoạch động là gì? Tìm hiểu chi tiết về thuật toán quy hoạch động

Một số ví dụ liên quan

  • The opposite individuals who reside on this home are actually pleasant.

  • Những người khác sống trong căn nhà này thật sự rất thân thiện.

  • That is Max, who I instructed you about earlier than.

  • Đây là Max, người mà tớ đã kể với cậu đợt trước.

  • Mrs. Oliver, who has lots of educating expertise on the junior stage, shall be becoming a member of our college in November.

  • Cô Oliver, người có nhiều kinh nghiệm giảng dạy ở cấp cơ sở, sẽ gia nhập trường chúng ta vào tháng 11

  • After which Might, who we had been speaking about yesterday, walked in.

  • Và rồi Might, người mà chúng ta đã nói về hôm qua, đã bước vào.

  • Who’s speaking with Carl on the telephone?

  • Ai đang nói chuyện điện thoại với Carl thế?

who+gì, cách dùng của who, một số thành ngữ, một số ví dụ

(ảnh minh họa)

  • I don’t know who she is!

  • Anh không hề biết cô ấy là ai!

  • Who’s the president of China?

  • Chủ tịch nước Trung Quốc là ai?

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp được về cấu trúc và cách dùng của WHO trong tiếng Anh. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị ‘quê’ khi sử dụng từ này nhé!

Back to top button