Bạn có biết nghĩa của từ “khám phá” trong tiếng Anh không? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Có thể bạn quan tâm
Khám phá trong tiếng Anh là gì?
Find out, figure out
Bạn đang xem: “Tìm hiểu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- • Nghĩa tiếng Việt: Khám phá
- • Nghĩa tiếng Anh: tìm hiểu thông tin về một điều gì đó vì bạn muốn biết thêm về nó hoặc để tìm hiểu một sự thật hoặc một mẩu thông tin lần đầu tiên:
(Nghĩa của “khám phá” trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Xem thêm : Affiliate Link Của Một Sản Phẩm Là Gì Và Tác Dụng Của Nó
Nghiên cứu, tìm kiếm, truy vấn, hiểu rõ, học hỏi, tìm hiểu thông tin…
Ví dụ:
- Bạn hãy khám phá tất cả những điều bạn có thể về các người lính dù đó. Rời đi ngay bây giờ!
- You find out everything you can about those paratroopers. Now leave!
- Cháu đang cố gắng khám phá. Chuyện thật sự về anh là gì?
- I’m trying to figure you out. What’s your real story?
- Cô ấy nhờ tôi thử khám phá xem cô có thông tin gì về chính cô ấy.
- She asked me to try and find out what you had on her.
- Bạn không cần khám phá về địa lý, chỉ cần học những gì mà cô Lan dạy.
- You do not have to study Geography, just learn what teacher Lan teaches.
- Sau buổi họp, mỗi giảng viên nghiên cứu một vài nguyên tắc và đến buổi họp đã sẵn sàng để chia sẻ với các giảng viên khác về những nguyên tắc đó.
- After the meeting, teachers study some principles and come to the meeting prepared to share their knowledge with other teachers about those principles.
- Khi bạn đi hẹn hò, hãy khám phá tất cả mọi điều có thể về nhau.
- When you date, find out everything you can about each other.
- Tôi đã yêu cầu được khám phá thêm về tệp tin để tìm các tài liệu liên quan, nhưng tới hiện tại, đó là tất cả những gì tôi biết.
- I put in a request to investigate further into the files for any related materials, but right now, that’s all I have.
- Chúng ta phải tìm hiểu xem làm sao đối tượng này có thể tìm thấy The Kingsman và tại sao nó lại muốn đuổi theo họ.
- We got to figure out how this thing is finding The Kingsman and why it’s chasing them.
- Tôi đã khám phá những điều này qua công cụ tìm kiếm yêu thích của tôi.
- I searched for this using my favorite search engine.
- Toàn bộ nhóm Promethus đã làm việc suốt một thời gian dài, ngày đêm… để tìm hiểu mọi chi tiết về mọi người… và tôi đến đây, và chỉ trong vài giờ tôi đã tìm thấy người đàn ông đẹp trai nhất trong thành phố.
- The whole Promethus team has been working for a long time, day and night… to explore every little detail about everyone… and I come here, and in just a few hours I find the most handsome man in town.
- Vì vậy, tôi thật sự nghĩ rằng, khi chúng ta khám phá nhiều hơn,
- So I really think that, as we delve deeper,
- Nam Anh và Hà Trang đi khám phá về nhau trong ba năm và kết hôn vào năm 2015.
- Nam Anh and Ha Trang got to know each other for three years and got married in 2015.
- Ít nhất chúng ta nên khám phá xem bố mẹ ruột của bạn là ai chứ?
- Why don’t we at least find out who your biological parents are?
- Bác sĩ Huỳnh Văn Phú cũng chú ý rằng các bậc cha mẹ nên biết rằng trẻ em chơi nước thường gây ra tiếng ồn: khi chúng im lặng đột ngột, bạn cần đến gần chúng nhanh chóng và tìm hiểu lý do tại sao.
- Dr. Huynh Van Phu also notes that parents should be aware that children playing in the water often make a noise: when they suddenly go quiet, you should quickly approach them and find out why.
- Tôi có thể khám phá điều đó một mình.
- I can figure that out on my own.
- Tôi sẽ đi nói chuyện với người cùng phòng với cô ta, để tìm hiểu cô ta đã làm gì ở Nha Trang.
- I’m gonna go talk to her roommate, to find out what she was doing in Nha Trang.
- Hoạt động này sẽ giúp giảng viên có một lợi thế trong việc khám phá về học sinh của mình, bao gồm việc tìm hiểu tên, sở thích, thách thức, khả năng của họ, và nhiều hơn nữa.
- This activity will give teachers an advantage in discovering more about their students, including getting to know their names, interests, challenges, abilities, and more.
- Tôi phải khám phá xem tại sao sau thời gian dài như vậy.
- I need to find out why after all this time.
- Tôi cần điều tra thêm về mối đe dọa liên tục này, để xem cách anh ta đã bị công khai thông tin cá nhân.
- I need to investigate further into this ongoing threat, to see how he was doxxed.
- Không ai chỉ muốn học hỏi vậy thôi.
- Nobody just wants to study.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân