"Task" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Từ vựng trong Tiếng Anh là vô cùng đa dạng và phong phú. Tuy nhiên tune tune với điều đó, chúng ta có thể gặp những khó khăn trong việc học từ vựng bởi số lượng khổng lồ của nó. Nếu không có một phương pháp học cụ thể, bạn học tiếng anh rất dễ bị bơ vơ trước biển từ vựng mênh mông đó. Tuy nhiên, giờ đây, Studytienganh đã có những chiếc phao cứu sinh cho bạn học bởi các bài viết chất lượng đi sâu vào định nghĩa, cách dùng cũng như ví dụ Anh-Việt cho từng từ vựng một. Ở buổi học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu những khía cạnh trên với từ Activity.
1.”Activity” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
– Trong Tiếng Anh, Activity có phiên âm cách đọc trong Anh-Anh là /tɑːsk/, còn trong Anh-Mỹ là /tæsk/.
– Activity là một danh từ nên nó có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, làm bổ ngữ khi đứng sau các động từ hoặc các giới từ. Đồng thời, Activity cũng có thể kết hợp với các tính từ hay danh từ khác để tạo nên những cụm danh từ cho câu.
– Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Activity a bit of labor to be accomplished, particularly one accomplished often, unwillingly, or with issue. Dịch sang Tiếng Việt, Activity mang ý nghĩa là những nhiệm vụ , một phần công việc phải hoàn thành, đặc biệt là những công việc được thức hiện thường xuyên và có phần khó khăn.
Hellònh ảnh minh họa Activity trong Tiếng Anh.
– Để hiểu hơn về Activity cũng như nhiệm vụ, công việc phân công trong Tiếng Anh, chúng ta cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
In 1567, Linda took on the duty of pacifying the south.
-
Vào năm 1567, Linda nhận nhiệm vụ bình định miền Nam.
-
You must discover ways to organise your activity.
-
Bạn phải tìm hiểu cách sắp xếp những việc cần làm đi.
-
The controversy was not resolved, and Lucia and Margarita every moved on to different duties feeling misunderstood.
-
Cuộc tranh luận không được giải quyết, Lucia và Margarita mỗi người chuyển sang các nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
-
In school, every pupil had every day duties to carry out.
-
Ở trường, hàng ngày, mỗi học sinh đều có phận sự riêng.
-
My instructor mentioned that they confronted the daunting activity of rebuilding their financial system.
-
Giáo viên của tôi nói rằng họ phải đối mặt với nhiệm vụ khó khăn là xây dựng lại nền kinh tế của họ.
-
I design duties on the pc the place I can measure,to millisecond accuracy, how good they’re at switching from one activity to a different.
-
Tôi thiết kế các bài tập trên máy tính mà ở đó, tôi có thể đo lường độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
-
If the sport displayed an vitality bar,the character would not change into extra drained as he performs extra duties.
-
Nếu trò chơi hiển thị một thanh năng lượng, nhân vật đã không trở nên mệt mỏi hơn khi thực hiện nhiều nhiệm vụ hơn.
-
Alex normally asks interviewees to carry out just a few easy duties on the pc simply to check their aptitude.
-
Alex thường yêu cầu những người được phỏng vấn thực hiện một vài thao tác đơn giản trên máy tính chỉ để kiểm tra năng khiếu của họ.
-
Our first activity after I moved was to discover a babysitter.
-
Nhiệm vụ đầu tiên của chúng tôi sau khi tôi chuyển đi là tìm người trông trẻ.
Hellònh ảnh minh họa Activity trong Tiếng Anh.
2. Một số từ, cụm từ, cấu trúc liên quan đến Activity trong Tiếng Anh.
– Bên cạnh định nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng Activity trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ, cụm từ và cấu trúc khác có liên quan đến Activity trong Tiếng Anh nhé:
Từ/cụm từ/cấu trúc
Ý nghĩa
Ví dụ
Take anyone to activity
Chỉ trích ai đó vì họ làm sai
- Jeremy took his assistant to activity over her carelessness.
- Jeremy đã chỉ trích thư kì của anh ấy bởi sự bất cẩn của cô
An uphill activity
Một nhiệm vụ khó khăn trước mắt
- Tony had a very tough activity in entrance of him as a result of he could not clear up any of the issues.
- Tony có một nhiệm vụ thực sự khó khăn trước mắt vì anh ấy không thể giải quyết bất kỳ vấn đề nào.
Carry to activity
Mắng mỏ ai đó về sai lầm của họ
- Alice’s father introduced her to activity over the alcohol he present in her automotive.
- Bố của Alice đã mắng mỏ cô ấy bởi ông ta tìm thấy rượu trong xe hơi của cô
Do/execute/carry out a activity
Thực hiện nhiệm vụ
- Mainframe’s velocity is measured by the variety of duties it could possibly carry out in a fraction of a second.
- Tốc độ máy tính chủ được đo bằng số thao tác nó có thể thực hiện trong một giây.
Activity anyone to do one thing
Giao cho ai làm nhiệm vụ gì (Ở cấu trúc này, Activity đóng vai trò là một động từ)
- The corporate accomplished solely a small fraction of the 130 bridges it was tasked to construct.
- Công ty chỉ hoàn thành một phần nhỏ trong số 130 cây cầu được giao nhiệm vụ xây dựng.
Hellònh ảnh minh họa Activity trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi: “Activity” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài đọc, bạn học của Studytienganh sẽ luôn tự tin khi sử dụng Activity trong mọi trường hợp. Nếu còn bất cứ câu hỏi nào, hãy để lại remark xuống dưới bài viết nhé! Chúng mình sẽ luôn ở đây lắng nghe và giải đáp mọi khúc mắc của các bạn trong bộ môn thú vị này!