Súp Lơ trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.


“Súp Lơ” là một loại rau phổ biến ở Việt Nam. Bạn có bao giờ tự hỏi “Súp Lơ” trong tiếng Anh là gì không? Hoặc khi bạn đến nhà hàng của người nước ngoài và muốn gọi “Súp Lơ” nhưng không biết gọi như thế nào? Vậy “Súp Lơ” trong tiếng Anh là gì? Hãy đọc bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về từ này.

1. “Súp Lơ” trong tiếng Anh là gì?

súp lơ trong tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho Súp Lơ

– Súp Lơ xanh được gọi là “broccoli” /ˈbrɒk.əl.i/. Nhiều người gọi nó là bông cải xanh. “Broccoli” có nguồn gốc từ tiếng Ý và có nghĩa là “mào hoa của bắp cải”.

– Súp Lơ trắng được gọi là “cauliflower” /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/. Cauliflower bắt nguồn từ tiếng Latinh và có nghĩa là “những bông hoa của bắp cải”.

– Súp Lơ xanh và Súp Lơ trắng: ngon và bổ dưỡng. Dù là cùng một loại rau nhưng chúng không giống nhau. Có lẽ vì lý do nào đó mà hai loại rau này thường bị nhầm lẫn, mặc dù chúng khác nhau về nhiều mặt, bao gồm cả màu sắc.

– Cả bông cải xanh và súp lơ trắng đều thuộc họ Brassicaceae, nhưng súp lơ xanh là thành viên của nhóm cây trồng Italica, trong khi súp lơ trắng là thành viên của nhóm cây trồng Botrytis. Điều này làm rõ sự khác biệt rõ ràng giữa hai nhóm cây trồng này.

Có Thể Bạn Quan Tâm :   AhaMove Là Gì? Thông Tin A-Z Về AhaMove Cập Nhật 2020

2. Từ vựng tiếng Anh về rau, củ, quả

súp lơ trong tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa về rau, củ, quả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Súp Lơ

cauliflower

Cà tím

eggplant

Rau chân vịt (cải bó xôi)

spinach

Bắp cải

spinach

Bông cải xanh

broccoli

Atiso

artichoke

Cần tây

celery

Đậu Hà Lan

peas

Thì là

fennel

Măng tây

asparagus

Tỏi tây

leek

Đậu

beans

Cải ngựa

horseradish

Ngô (bắp)

corn

Rau diếp

lettuce

Củ dền

beetroot

squash

Dưa chuột (dưa leo)

squash

Khoai tây

potato

Tỏi

garlic

Hành tây

onion

Hành lá

green onion

Cà chua

tomato

Bí xanh

marrow

Củ cải

radish

Ớt chuông

bell pepper

Ớt cay

hot pepper

Cà rốt

carrot

Bí đỏ

pumpkin

Cải xoong

watercress

Khoai mỡ

yam

Khoai lang

sweet potato

Khoai mì

cassava root

Rau thơm

herbs/ rice paddy leaf

Bí đao

wintermelon

Gừng

ginger

Củ sen

lotus root

Nghệ

turmeric

Su hào

kohlrabi

Rau răm

knotgrass

Rau thơm (húng lũi)

mint leaves

Rau mùi

coriander

Rau muống

water morning glory

Rau răm

polygonum

Rau mồng tơi

malabar spinach

Rau má

centella

Cải đắng

gai choy/ mustard greens

Rong biển

seaweed

Đậu đũa

string bean

Củ kiệu

eek

Rau nhút

neptunia

Củ hẹ

shallot

Mướp

loofah

Củ riềng

galangal

Cải dầu

colza

Mía

sugar cane

Lá lốt

wild betel leaves

Đậu bắp

okra/ lady’s fingers

Lá tía tô

perilla leaf

Củ cải trắng

white turnip

Giá đỗ

bean sprouts

3. Đoạn hội thoại tiếng Anh về “ăn uống”

Amy

  • Cái loại rau này là gì?
  • Đây là loại rau củ gì đấy?

Layla

  • Đây là củ khoai.
  • Đây là củ khoai.

Amy

  • Chúng ta có thể chế biến các món và đồ ăn nhẹ khác nhau từ khoai. Món mào ăn nhẹ khoai tây nào bạn thích nhất?
  • Chúng ta có thể chế biến các món và đồ ăn nhẹ khác nhau từ khoai tây. Bạn thích món mào ăn nhẹ khoai tây nào nhất?
Có Thể Bạn Quan Tâm :   Tổng hợp 5 cách kiểm tra tên điện thoại của các thương hiệu nổi tiếng hiện nay

Layla

  • Khoai tây chiên.
  • Khoai tây chiên.

Amy

  • Và loại rau củ này là gì?
  • Thế loại rau củ này là gì?

Layla

  • Đây là quả cà chua.
  • Đây là quả cà chua.

Amy

  • Chúng ta có thể làm một số món với cà chua.
  • Chúng ta có thể chế biến một số món với cà chua.

Layla

  • Chúng ta có thể làm súp cà chua, sốt cà chua, bánh mì kẹp cà chua.
  • Chúng ta có thể làm súp cà chua, sốt cà chua, bánh mì kẹp cà chua.

Amy

  • Loại rau củ này là gì?
  • Loại rau củ này là gì?

Layla

  • Đây là củ cà rốt.
  • Đây là củ cà rốt.

Amy

  • Bạn có thể ăn cà rốt sống không?
  • Bạn có thể ăn cà rốt sống không?

Layla

  • Có, chúng ta có thể ăn.
  • Có, chúng ta có thể ăn.

Amy

  • Ngoài cà rốt ra, còn những loại rau khác mà có thể ăn sống không?
  • Ngoài cà rốt ra, còn những loại rau khác mà có thể ăn sống không?

Layla

  • Củ cải trắng, cà chua, bắp cải, đậu Hà Lan, hành tây,…
  • Củ cải trắng, cà chua, bắp cải, đậu Hà Lan, hành tây,…

Amy

  • Hãy điểm danh một số loại rau khác mà bạn biết.
  • Hãy kể tên một số loại rau khác mà bạn biết.

Layla

  • Súp Lơ, giá đỗ, rau ngổ, rau muống, mồng tơi, cần tây,…
  • Súp Lơ, giá đỗ, rau ngổ, rau muống, mồng tơi, cần tây,…
Có Thể Bạn Quan Tâm :   Technical Architect là gì? Làm sao để trở thành một Technical Architect?

Amy

  • Tại sao chúng ta nên ăn rau?
  • Tại sao chúng ta nên ăn rau?

Layla

  • Chúng ta nên ăn rau bởi vì nó có lợi cho sức khỏe.
  • Chúng ta nên ăn rau bởi vì chúng có lợi cho sức khỏe.

Amy

  • Loại quả này là gì?
  • Loại quả này là gì?

Layla

  • Đây là quả táo.
  • Đây là quả táo.

Amy

  • Quả táo có màu gì?
  • Quả táo có màu gì?

Layla

  • Quả táo thường màu đỏ, đôi khi có màu xanh lá.
  • Quả táo thường màu đỏ, đôi khi có màu xanh lá cây.

Amy

  • Quả này là gì?
  • Quả này là gì?

Layla

  • Đây là quả chuối.
  • Đây là quả chuối.

Amy

  • Bạn có biết chúng ta có thể làm một số món với chuối?
  • Bạn có biết chúng ta có thể làm một số món với chuối không?

Layla

  • Đúng vậy, tôi biết. Chúng ta có thể làm bánh chuối hoặc sinh tố chuối.
  • Đúng vậy, tôi biết. Chúng ta có thể làm bánh chuối hoặc sinh tố chuối.

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu về từ “Súp Lơ” trong tiếng Anh. Dù chỉ là từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt từ “Súp Lơ” trong tiếng Anh sẽ mang đến trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng ngôn ngữ với người bản xứ. Hy vọng bài viết đã cung cấp thông tin hữu ích và cần thiết cho bạn. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Anh.

Back to top button