Trong tiếng Trung, Hoa hậu được gọi là 小姐 / Xiǎojiě, còn Hoa hậu Hoàn vũ là: 环球小姐: Huánqiú xiǎojiě. Bạn có thể nhầm lẫn rằng Hoa hậu là 花后 /Huā hòu/ hoặc là 火候 / huǒhòu / có nghĩa là thời khắc quan trọng, trình độ điêu luyện.
- Dev là gì? Làm Dev là gì? Tổng hợp những thông tin quan trọng liên quan tới nghề Developer
- Bạn có biết chức năng của master password là gì không ?
- MS DOS là gì? Lợi ích của MS DOS mà bạn chưa biết
- Hướng dẫn cách chơi Future trên Binance chi tiết từ A-Z
- Tìm hiểu: Không gian là gì? Phân biệt không gian với thời gian
Hôm nay, tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Trung về chủ đề “Ý nghĩa của Hoa hậu trong tiếng Trung” và bổ sung thêm từ vựng về showbiz chuẩn nhất cho bạn.
Bạn đang xem: Hoa hậu tiếng Trung là gì? Từ vựng về showbiz Trung Quốc
Từ vựng về showbiz trong tiếng Trung
1. 娱乐圈 Yúlè quān – Giới giải trí
2. 丑闻 ; 绯闻 chǒuwén; fēiwén – Scandal
3. 狗仔队 gǒuzǎi duì – Paparazzi
4. 媒体 méitǐ – Giới truyền thông
5. 观众 guānzhòng – Khán giả
6. 电视台 diànshìtái – Đài truyền hình
7. 娱乐公司 yúlè gōngsī – Công ty giải trí
8. 艺人 yìrén – Nghệ sĩ
9. 偶像; 爱逗 ǒuxiàng; ài dòu – Idol, thần tượng
10. 明星 míngxīng – Minh tinh
11. 演员 yǎnyuán – Diễn viên
12. 记者 jìzhě – Phóng viên
13. 主持人 zhǔchí rén – MC
14. 歌手 gēshǒu – Ca sĩ
15. 音乐组合 yīnyuè zǔhé – Nhóm nhạc
16. 爱逗公司 ài dòu gōngsī – Công ty quản lí idol
Xem thêm : Vegan là gì? Vegetarian là gì?
17. 小鲜肉 xiǎo xiān ròu – Tiểu thịt tươi (từ phổ biến trong giới giải trí Trung Quốc, chỉ các idol nam tuổi từ 18-30, trẻ trung, đẹp trai và hơi có phần non nớt)
18. 小花旦 xiǎo huādàn – Tiểu hoa đán (dùng để chỉ các idol nữ)
19. 天王 tiānwáng – Thiên vương
20. 天后 tiānhòu – Thiên hậu
21. 影帝 yǐngdì – Ảnh đế
22. 影后 yǐng hòu – Ảnh hậu
23. 男神 nán shén – Nam thần
24. 女神 nǚshén – Nữ thần
25. 国民大神 guómín dàshén – Đại thần quốc dân
26. 粉丝 Fěnsī – Fan
27. 黑粉 ; 反粉 hēi fěn ; fǎn fěn – Antifan (phan chống lại)
28. 狂粉 kuáng fěn – Fan cuồng
29. 姐姐粉 jiějiě fěn – Fan chị gái
30. 阿姨粉 āyí fěn – Fan dì
31. 妈妈粉 māmā fěn – Fan mẹ
32. 女友粉 nǚyǒu fěn – Fan bạn gái
33. 团粉丝 Tuán fěnsī – Fan đoàn (yêu thích tất cả thành viên trong một nhóm nhạc chứ không chỉ duy nhất một ai)
34. 毒唯粉丝 dú wéi fěnsī – Fan độc duy (chỉ thích duy nhất một thành viên trong nhóm)
35. CP粉 CP fěn – Fan couple (yêu thích một cặp đôi nào đó)
Xem thêm : Check Là Gì? Ý Nghĩa Của Nó Trong Từng Hoàn Cảnh
36. 演唱会 yǎnchàng huì – Concert
37. 舞台 wǔtái – Sân khấu
38. 出道 chūdào – Xuất đạo (chỉ lần đầu tiên ra mắt, chuyên dùng cho ca sĩ)
39. 发布会 fābù huì – Họp báo
40. 媒体采访 méitǐ cǎifǎng – Phỏng vấn giới truyền thông
41. 化妆师 huàzhuāng shī – Stylist trang điểm
42. 造型师 zàoxíng shī – Stylist tạo hình
43. 保安 bǎo’ān – Bảo vệ
44. 管理员 guǎnlǐ yuán – Người quản lí
45. 受宠 shòu chǒng – Được yêu mến
46. 受欢迎 shòu huānyíng – Được hoan nghênh
47. 走红 Zǒuhóng – Trở nên nổi tiếng
=>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung đối với idol
Câu nói nổi tiếng của Hoa hậu H’Hen Niê
Đáng chú ý trong cuộc thi này, H’Hen Niê đã có 2 câu nói truyền cảm hứng đối với các bạn trẻ cũng như khán giả chung:
Trong phần giới thiệu bản thân trong vòng chung kết Hoa hậu Hoàn vũ 2018, H’Hen Niê đã nói: “Tôi là người dân tộc thiểu số, tôi đáng lẽ sẽ lấy chồng lúc 14 tuổi nhưng không, tôi chọn giáo dục.”
Giản thể: 在进入前20强时,每位佳丽都有约30秒发言机会,此时赫姮·尼依说:“我是少数民族,我是要在14岁时结婚的,但不,我选择了教育。”
Phiên âm: Zài jìnrù qián 20 qiáng shí, měi wèi jiālì dōu yǒu yuē 30 miǎo fāyán jīhuì, cǐ shí Hè Héng·Ní Yī shuō: “Wǒ shì shǎoshù mínzú, wǒ shì yào zài 14 suì shí jiéhūn de, dàn bù, wǒ xuǎnzéle jiàoyù.”
Phồn thể: 在進入前20強時,每位佳麗都有約30秒發言機會,此時赫姮·尼依說:“我是少數民族,我是要在14歲時結婚的,但不,我選擇了教育。”
=>> Xem thêm: Sinh viên ngành truyền thông tiếng Trung là gì?