Hãm lol tiếng anh là gì


Một số cụm từ lăng mạ bằng tiếng Anh đã được chuyển từ tiếng Việt. Chúng tôi không khuyến khích bạn sử dụng. Khi học tiếng Anh, bạn hãy học thêm những cụm từ này để biết và tìm cách đối phó khi bị người khác lăng mạ.

1. Cụm từ lăng mạ phổ biến trong tiếng Anh

  • Đồ dốt! :Up yours!
  • Rất là chọc tức! : How irritating!
  • Vô lý! : Nonsense!
  • Đừng cốc quá đâu! : Don’t be such an ass
  • Thằng đàn bà! : You’re such a jerk!
  • Mày gỗ dẻ à? : Are you an airhead ?
  • Đi đi! : Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
  • Đủ đấy! Tôi không chịu đựng được nữa! : That’s it! I can’t put up with it!
  • Thằng ngu! : You idiot!( What a jerk!)
  • Keo kiệt! : What a tightwad!
  • Chết tiệt! : Damn it!
  • Biến đi! Tôi chỉ muốn được yên tỉnh một mình : Go away! I want to be left alone!
  • Thằng vô lại! : You scoundrel!
  • Đừng xen vào chuyện của tôi! : Keep your mouth out of my business!
  • Đừng vào chuyện của tôi! : Keep your nose out of my business!

2. Cụm từ lăng mạ ngắn trong tiếng Anh

  • Do you wanna die?( Wanna die ?) :Mày muốn chết à?
  • You’re such a dog !:Thằng chó này.
  • You really chickened out :Đồ hèn nhát.
  • God – damned : khốn kiếp
  • What a life! oh,hell! :. mẹ kiếp
  • Uppy! : chó con
  • The dirty pig! : đồ con lợn
  • Fuck you : đis mẹ mày
Có Thể Bạn Quan Tâm :   Ngộ Tính Là Gì ? Trí 10 Vấn Đề Nhân Vị Trong Đạo Phật

( Cụm từ lăng mạ ngắn trong tiếng Anh )

3. Cụm từ lăng mạ hỏi trong tiếng Anh

  • What the hell is going on? :Chuyện quái gì đang diễn ra?
  • What do you want?:Mày muốn cái gì?
  • You’ve gone too far!: Mày đã đi quá xa!
  • Get away from me!: Tránh xa tôi!
  • I can’t take you any more!: Tôi không chịu đựng được nữa
  • You asked for it: Mày đã tự chọn nó
  • Shut up!: Im đi!
  • Get lost!: Mất cái đi!
  • You’re crazy!: Mày điên rồi!
  • Who do you think you are?: Mày tưởng mình là ai?

4. Cụm từ lăng mạ thông dụng trong tiếng Anh

  • I don’t want to see your face!: Tôi không muốn nhìn thấy mặt mày nữa
  • Get out of my face: Cút ngay khỏi mặt tao
  • Don’t bother me: Đừng làm phiền tôi
  • You piss me off: Mày làm tôi tức chết rồi
  • You have a lot of nerve: Má mày cũng không ít đấy
  • It’s none of your business: Liên quan gì đến mày
  • Do you know what time it is?: Mày có biết mấy giờ rồi?
  • Who says?: Ai nói thế?
  • Don’t look at me like that: Đừng nhìn tôi như vậy
  • Drop dead: Chết đi

(Cụm từ lăng mạ thông dụng trong tiếng Anh)

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Thành đầu thổ – Những bí mật mà bạn không hề biết về mệnh Thổ

5. Cụm từ lăng mạ gây sốc trong tiếng Anh

  • You bastard!: Đồ tạp chủng
  • That’s your problem: Đó là vấn đề của mày.
  • I don’t want to hear it: Tôi không muốn nghe
  • Get off my back: Đừng làm phiền tôi nữa
  • Who do you think you’re talking to?: Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai?
  • What a stupid idiot!: Đúng là đồ ngốc
  • That’s terrible: Thật là tồi tệ
  • Mind your own business!: Lo chuyện của mày đã
  • I detest you!: Tôi ghê tởm mày
  • Can’t you do anything right?: Mày không làm được gì đúng sao?
  • You bitch!: Đồ chó đẻ
  • Thank off!: Chết tiệt hoặc cái gì đó tương tự=.=
  • Knucklehead: Đồ đần độn
  • Damn it! ~ Shit!: Chết tiệt
  • Who the hell are you?: Mày là thằng nào vậy?
  • Son of a bitch: Đồ con chó má
  • Asshole!: Đồ khốn!

6. Cụm từ lăng mạ hay dùng trong tiếng Anh

  • Đồ dốt! :Up yours!
  • Rất là chọc tức! : How irritating!
  • Vô lý!Tào lao quá đi: Nonsense!
  • Đừng cốc quá đâu! : Don’t be such an ass.
  • Thằng đàn bà!(Đồ tồi!): You’re such a jerk!
  • Mày gỗ dẻ à?: Are you an airhead ?
  • Đi đi! : Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
  • Đủ đấy! Tôi không chịu đựng được nữa! : That’s it! I can’t put up with it!
  • Thằng ngu! : You idiot!( What a jerk!)
  • Đồ keo kiệt!: What a tightwad!
  • Chết tiệt!: Damn it!
  • Biến đi! Tôi chỉ muốn được yên tỉnh một mình: Go away! I want to be left alone!

( Cụm từ lăng mạ thông dụng trong tiếng Anh )

7. Cụm từ lăng mạ gây sốc trong tiếng Anh

  • Shut up, and go away!You’re a complete nutter!: Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng !
  • You scoundrel!: Thằng vô lại !!
  • Keep your mouth out of my business!: Đừng chõ mõm vào chuyện của tôi!
  • Keep your nose out of my business!: Đừng chõ mũi vào chuyện của tôi !
  • Do you wanna die?( Wanna die ?): Mày muốn chết à?
  • You’re such a dog!: Thằng chó này
  • You’re nothing to me: Với tôi, mày không là gì cả
  • What do you want?: Mày muốn gì ?
  • You’ve gone too far!: Mày thật quá quắt/ đáng !
  • Get away from me!: Hãy tránh xa tôi ra !
Có Thể Bạn Quan Tâm :   Landing Page Facebook là gì? 12 Bí kíp tạo Facebook Landing Page 2023

8. Cụm từ lăng mạ dễ làm mất lòng trong tiếng Anh

  • I can’t take you any more!: Tôi không chịu đựng được nữa
  • You asked for it: Mày tự làm nên điều đó
  • Shut up!: Câm miệng
  • Get lost: Cút đi
  • You’re crazy!: Mày điên rồi !
  • What do you think you are?: Mày tưởng mày là ai ?
  • Get out of my face: Cút ngay khỏi mặt tôi
  • Don’t bother me: Đừng làm phiền tôi
  • You piss me off: Mày làm tôi tức chết rồi
  • You have a lot of nerve: Má mày cũng không ít đấy
  • Do you know what time it is?: Mày biết mấy giờ rồi?
  • Who says?: Ai nói thế ?
  • Don’t look at me like that: Đừng nhìn tôi như vậy

Đó là những cụm từ lăng mạ bằng tiếng Anh và cách sử dụng chúng. Hãy cẩn thận khi sử dụng ngôn từ để tránh vi phạm văn hóa và tôn trọng người khác.

Back to top button