"Giải Nhất" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chào mừng các bạn quay trở lại với StudyTienganh, hôm nay chúng tôi sẽ học thêm từ vựng “Giải nhất” trong tiếng Anh là gì nhé!

1. Định nghĩa về “Giải nhất”

(Hình ảnh về “Giải nhất”)

“First Prize” là phần thưởng mà bạn nhận được khi tham gia một cuộc thi hoặc giải đấu và giành chiến thắng trước tất cả các đối thủ khác, trở thành người giỏi nhất hoặc có số điểm cao nhất trong cuộc thi đó.

“Giải nhất” là phần thưởng mà bạn nhận được khi tham gia một cuộc thi hoặc giải đấu và giành chiến thắng trước tất cả các đối thủ khác, trở thành người giỏi nhất hoặc có số điểm cao nhất trong cuộc thi đó.

Tiếng Việt : Giải nhất

Tiếng Anh : First prize

Phát âm :

US : /fɜrstpraɪz/

UK : /ˈfɜːst-praɪz/

2. Ví dụ Anh Việt về “Giải nhất”

giải nhất tiếng anh là gì

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Kí hậu vận đơn (Bill of Lading Endorsement) là gì? Các loại kí hậu Bill of Lading thường thấy

( Hình ảnh ví dụ về “Giải nhất”)

  • Candidates are selected from among consistent award winners in major miniature interior design exhibitions.
  • Các thí sinh được chọn từ những người thắng giải nhất liên tục trong những triển lãm thiết kế nội thất thu nhỏ lớn.
  • He was ranked eleventh in the 2021 Winter Youth Olympics, and won first place at the Asian Junior and World Championships in 2022.
  • Anh xếp hạng thứ mười một tại Thế vận hội trẻ mùa đông năm 2021, và giành vị trí đầu tiên tại các giải vô địch trẻ châu Á và giải vô địch thế giới năm 2022.
  • Her attitude towards it changed after she had won her first prize in a competition in Vietnam at the age of ten.
  • Thái độ của cô đối với điều đó đã thay đổi sau khi cô giành được giải nhất trong một cuộc thi ở Việt Nam khi cô mới mười tuổi.
  • Overall, United States and Brazil was very well represented in the winning set of images. Fifteen of the 30 winning images were from the North America region, including the first prize winner, Bot-laner Doublelift .
  • Nhìn chung, Hoa Kỳ và Brazil đã được thể hiện rất tốt trong bộ ảnh chiến thắng. Mười lăm trong số 30 bức ảnh chiến thắng đến từ vùng Bắc Mỹ, bao gồm cả người đoạt giải nhất, Bot-laner Doublelift .
  • It was released in 2001 as their first single and won a first prize for Best Hard Rock Performance in 2002.
  • Nó được phát hành vào năm 2001 như đĩa đơn đầu tiên của họ và giành giải nhất cho Màn trình diễn Hard Rock xuất sắc nhất năm 2002.
  • She also earned a Grammy nomination in 2003 for Best New Artist, first prize was won by Norah Jones.
  • Cô cũng đã đề cử Grammy năm 2003 cho Hạng mục Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất, giải nhất đã được trao cho Norah Jones.
  • Charlotte Rampling won the first prize for Best Actress and Tom Courtenay won the Silver Bear for Best Actor
  • Charlotte Rampling nhận giải nhất cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất và Tom Courtenay giành Gấu bạc cho Nam diễn viên xuất sắc nhất
  • The first prize winner in this category is Michael Jackson with 4 wins
  • Người giành giải nhất trong hạng mục này là Michael Jackson với 4 lần thắng
  • On June 21, 2009, the video won first prize for the Best International Artist Video at the 2009 MuchMusic Video Awards.
  • Vào ngày 21 tháng 6 năm 2009, video đã giành giải nhất cho Hạng mục Video Nghệ sĩ Quốc tế Xuất sắc nhất tại lễ trao giải MuchMusic Video Awards 2009.
  • In 1985, she won the Second Prize in Sculpture at the Biennial of São Paulo, and the First Prize at the Biennale Gravure Gibet in England.
  • Vào năm 1985, cô đã giành được giải nhì trong hạng mục Điêu khắc tại Triển lãm hai năm một lần của São Paulo, và giải nhất tại Triển lãm hai năm một lần Gravure Gibet tại Anh.
Có Thể Bạn Quan Tâm :   Máy quang phổ hấp thụ UV-VIS là gì? Phương pháp đo thế nào

3. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Giải nhất”.

giải nhất tiếng anh là gì

(Hình ảnh về “Giải nhất”)

  • Competition: cuộc thi
  • Defeat: đánh bại/thua trận
  • Fixture: trận đấu
  • League table: bảng xếp hạng
  • Loser: người thua cuộc
  • Match: trận đấu
  • Olympic Games: Thế vận hội Olympic
  • Opponent: đối thủ
  • Spectator: khán giả
  • Result: kết quả
  • Referee: trọng tài
  • Score: tỉ số
  • Supporter: người hâm mộ
  • To book: phạt
  • To draw: hòa
  • To lose: thua
  • To play at home: chơi sân nhà
  • To play away: chơi sân khách
  • To play: chơi
  • To send off: đuổi khỏi sân
  • To watch: xem
  • To win: thắng
  • Umpire: trọng tài
  • Victory: chiến thắng
  • Winner: người chiến thắng
Có Thể Bạn Quan Tâm :   MySQL Workbench là gì? Hướng dẫn cài đặt MySQL Workbench (trên Windows)

Từ vựng về các môn thể thao

  • Aerobics: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
  • American football: bóng đá Mỹ
  • Archery: bắn cung
  • Athletics: điền kinh
  • Badminton: cầu lông
  • Baseball: bóng chày
  • Basketball: bóng rổ
  • Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
  • Bowls: trò ném bóng gỗ
  • Boxing: đấm bốc
  • Canoeing: chèo thuyền ca-nô
  • Climbing: leo núi
  • Cycling: đua xe đạp
  • Darts: trò ném phi tiêu
  • Diving: lặn
  • Fishing: câu cá
  • Football: bóng đá
  • Golf: đánh gôn
  • Handball: bóng ném
  • Hockey: khúc côn cầu
  • Horse racing: đua ngựa
  • Horse riding: cưỡi ngựa
  • Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
  • Ice skating: trượt băng
  • Inline skating (rollerblading): trượt pa-tanh
  • Judo: võ judo
  • Karate: võ karate
  • Kickboxing: võ đối kháng
  • Lacrosse: bóng vợt
  • Motor racing: đua ô tô
  • Mountaineering: leo núi
  • Netball: bóng rổ nữ
  • Pool (snooker): bi-a
  • Rowing: chèo thuyền
  • Rugby: bóng bầu dục
  • Running: chạy đua
  • Sailing: chèo thuyền
  • Shooting: bắn súng
  • Skateboarding: trượt ván
  • Skiing: trượt tuyết
  • Snowboarding: trượt tuyết ván
  • Squash: bóng quần
  • Surfing: lướt sóng
  • Swimming: bơi lội
  • Table tennis: bóng bàn
  • Tennis: tennis
  • Ten-pin bowling: bowling
  • Volleyball: bóng chuyền
  • Water polo: bóng nước
  • Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
  • Weightlifting: cử tạ
  • Windsurfing: lướt ván buồm
  • Wrestling: đấu vật

Trên đây là những kiến thức cần biết về từ vựng “Giải nhất” mà chúng tôi đã giới thiệu cho bạn, hãy cùng học tập hiệu quả cùng StudyTienganh nhé!

You May Also Like

About the Author: admin