Gia công tiếng Anh là gì? Thuật ngữ liên quan đến gia công

Trước khi tìm hiểu gia công tiếng Anh là gì, chúng tôi sẽ cung cấp một số thông tin liên quan đến thuật ngữ này để các bạn hiểu rõ hơn.

Gia công được hiểu là một hoạt động giữa 2 bên: 1 bên là khách hàng có nhu cầu đặt hàng gia công và 1 bên là đơn vị thực hiện gia công sản phẩm. Bên khách hàng sẽ cung cấp một phần hoặc toàn bộ nguyên vật liệu để đơn vị thực hiện gia công theo yêu cầu. Một khách hàng có thể chọn một hoặc nhiều đơn vị gia công tùy theo hạng mục công việc và kế hoạch của mình.

Trước khi thực hiện quá trình gia công, cả 2 bên cần phải thỏa thuận các yêu cầu có liên quan. Sau khi hoàn thành, bên đặt gia công sẽ nhận thành phẩm và trả thù lao như thống nhất ban đầu. Việc này cần được thực hiện theo hợp đồng gia công để đảm bảo tính minh bạch rõ ràng. Cụ thể trong hợp đồng gia công cần có các điều khoản thỏa thuận, thời gian thực hiện, nghiệm thu chất lượng sản phẩm, mức đền bù nếu vi phạm hợp đồng,…

Thông thường, sau khi ký hợp đồng thì bên thực hiện gia công sẽ tự hoàn thành công việc, còn bên khách hàng thường không kiểm soát quá trình. Bên khách hàng chỉ kiểm tra thành phẩm, số lượng, chất lượng, thời gian hoàn thành,… có đúng với thỏa thuận trong hợp đồng hay không.

“Vậy gia công tiếng Anh là gì? Gia công tiếng Anh là Manufacture.”

Một số cụm từ liên quan đến chủ đề gia công, sản xuất trong tiếng Anh mà mọi người có thể thường gặp như:

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Lúa mạch là gì? Những lợi ích sức khỏe ấn tượng

Manufacturing plant: công xưởng sản xuất

Most plant capability: năng lực sản xuất tối đa của xưởng

Expenditure of recent plant and tools: mức đầu tư nhà xưởng và thiết bị mới

Plant administration: sự quản lý xưởng sản xuất

Plant location: sự thiết đặt công xưởng

Plant utilization: thời gian thực tế sử dụng thiết bị nhà xưởng

Plant superintendent: trưởng phân xưởng

Packing plant: xưởng bao bì

Machine plant: xưởng cơ khí

Meeting plant: xưởng lắp ráp

Từ đồng nghĩa gia công tiếng Anh là gì?

Tùy vào từng ngữ cảnh mà mọi người có thể sử dụng những từ đồng nghĩa này để hạn chế lặp từ. Chẳng hạn như: process, function/ operation, act/ motion/ exercise, produce/ manufacturing, assemble/ building, create/ creation, fabrication, train, affair, enterprise, making job, job,…

Ngoài ra, bạn cũng nên lưu ý một số từ liên quan đến gia công thường được nhắc đến, đi cùng từ manufacture hoặc course of theo một cụm. Cụ thể là:

Materials processing: gia công vật liệu

Processing methodology: phương pháp gia công

Processing process: quy trình gia công

Processing stage: giai đoạn gia công

Refrigerated Processing: gia công lạnh

Sand Processing: gia công cắt

Một số ví dụ sử dụng từ gia công trong ngữ cảnh cụ thể

Dưới đây chúng tôi sẽ được ra một số ví dụ cụ thể sử dụng từ gia công trong từng ngữ cảnh để mọi người cùng tham khảo. Từ đó cân nhắc cách dùng từ, đặt câu sao cho phù hợp nhất:

He works for a corporation that manufactures automobile elements.

Anh ấy làm việc cho một công ty chuyên gia công các trang thiết bị ô tô.

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Ngành Xã hội học: Học gì, học ở đâu, và cơ hội nghề nghiệp

The report notes a speedy decline in manufactured items.

Báo cáo ghi nhận sự sụt giảm nhanh chóng của hàng hóa gia công sản xuất.

Oil is used within the manufacture of quite a few materials.

Dầu được sử dụng trong việc gia công một số loại vải.

The quantity of recycled glass utilized in manufacture doubled in 5 years.

Lượng thủy tinh tái chế được sử dụng trong gia công sản xuất đã tăng gấp đôi trong vòng 5 năm.

Regulation of medicine typically eradicated poorly manufactured and fraudulent medication, thus decreasing the chance that somebody would take a drugs that was dangerous to them.

Quy định về thuốc nói chung đã loại bỏ các loại thuốc được gia công kém chất lượng và gian lận, do đó làm giảm khả năng ai đó dùng thuốc có hại cho họ.

The inspection units are specifically designed and manufactured in order that they’re sufficiently small to behave freely within the slender house between the tubes.

Các thiết bị kiểm tra được thiết kế và sản xuất đặc biệt để chúng đủ nhỏ để hoạt động tự do trong không gian hẹp giữa các ống.

The closely-watched information to manufacturing exercise within the mid-Atlantic states slumped to its lowest stage since March 2010.

Số liệu hướng dẫn được theo dõi sát về hoạt động gia công tại các tiểu bang ven biển trung Đại Tây Dương nước Mỹ đã giảm xuống mức thấp nhất kể từ tháng Ba 2010.

The manufacturing and export sectors are key contributors to Viet Nam financial development.

Gia công và xuất khẩu là hai lĩnh vực đóng góp quan trọng cho tăng trưởng kinh tế của Việt Nam.

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Bội số là gì? Cách tìm bội của một số bất kỳ

Doesn’t look mass-manufactured.

Có vẻ không phải gia công hàng loạt.

She will purchase this field and she will be able to manufacture it.

Cô ấy có thể mua chiếc hộp này và có thể gia công nó.

They had been fidgeting with the manufacturing tools.

Họ đã đang tháo rời những trang thiết bị gia công.

The importation, manufacture, and use of plastic luggage have been banned as a way to defend the lives of marine and land animals, which might die after ingesting them.

Việc nhập khẩu, gia công và dùng túi nhựa đã bị nghiêm cấm nhằm bảo vệ động vật dưới biển và trên cạn vì chúng có thể chết sau khi ăn phải các túi nhựa này.

They’ve developed a brand new course of for extracting aluminum from bauxite.

Họ đã phát triển một quy trình gia công mới để chiết xuất nhôm từ bauxit.

The 2 new oil refineries will be capable of course of 250,000 barrels of crude a day.

Hai nhà máy lọc dầu mới sẽ có thể gia công 250.000 thùng dầu thô mỗi ngày.

These options present qualitative perception into the method of secondary oil restoration if the polymer focus of liquid injected into the reservoir varies with time.

Các giải pháp này đưa ra cái nhìn sâu sắc về mặt định tính của quá trình gia công thu hồi dầu thứ cấp nếu nồng độ polyme của chất lỏng được bơm vào bể chứa thay đổi theo thời gian.

Trên đây là bài viết giải thích nghĩa của từ gia công tiếng Anh là gì để mọi người cùng tham khảo. Hy vọng rằng nó sẽ hữu ích với mọi người khi sử dụng từ này trong các ngữ cảnh khác nhau.

Pha Lê

Back to top button