Fuck off là gì: Định nghĩa, Ví dụ trong Tiếng Anh

Học cụm từ có lẽ là cách hiệu quả nhất giúp bạn chinh phục tiếng Anh. Bạn có thắc mắc về cụm từ “Fuck off” trong tiếng Anh. Nếu vậy, hãy tham khảo bài viết dưới đây để tìm hiểu về “Fuck off” là gì, định nghĩa và ví dụ trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của “Fuck off” trong tiếng Anh là gì?

Fuck off là gì

“Fuck off” là một cụm từ thông dụng trong tiếng Anh.

Thông tin chi tiết về từ “Fuck off” trong tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về “Fuck off” là gì, hãy tìm hiểu cách phát âm và nghĩa trong tiếng Việt của từ này.

Fuck off là gì

Từ “Fuck off” – cách phát âm và nghĩa trong tiếng Việt

Cách phát âm

  • Phát âm củan cụm danh từ “Fuck off”:

  • Trong tiếng Anh Anh:/ fʌk /ˌ / ɒf /

  • Trong tiếng Anh Mỹ: / fʌk /ˌ / ɔːf /

Nghĩa trong tiếng Việt

“Fuck off” trong tiếng Việt có nghĩa là Cút ngay, xéo ngay đi.

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Vải thun tixi là gì? Ứng dụng của vải thun Tixi vào đời sống

Một số ví dụ Anh Việt của cụm từ “Fuck off”

Hi vọng bạn đã hiểu ý nghĩa của từ “Fuck off” qua những phần trên. Dưới đây là một số ví dụ minh họa:

  • Ví dụ 1: And those electricians fuck off, they’re charging me for five guys when three will do.
  • Dịch nghĩa: Mấy thằng thợ điện chết tiệt, chúng tính tiền tôi 5 người, trong khi chỉ cần 3 người là đủ.
  • Ví dụ 2: Except at the very end, when he told fuck off himself.
  • Dịch nghĩa: Ngoại trừ lúc cuối, khi ông bảo chết tiệt đi.
  • Ví dụ 3: fuck off, I can be just as stubborn as this thing.
  • Dịch nghĩa: Chết tiệt, cái máy này cứng đầu như mình vậy.
  • Ví dụ 4: But can’t we just cancel the fuck off party?
  • Dịch nghĩa: Nhưng ta không thể huỷ cái tiệc chết tiệt đó ư?
  • Ví dụ 5: What’s the matter with your fuck off gun?
  • Dịch nghĩa: Khẩu súng chết tiệt của mày bị gì thế?
  • Ví dụ 6: You’d think I’d have a fuck off notepad in this office, wouldn’t ya?
  • Dịch nghĩa: Bạn nghĩ tôi có một cuốn sổ chết tiệt trong văn phòng này chắc không?
  • Ví dụ 7: I never would have exposed them if I wasn’t fuck off to get them out.
  • Dịch nghĩa: Chết tiệt. Tôi sẽ không đưa họ ra ngoài nếu tôi không quyết tâm làm điều đó.

Fuck off là gì

Ý nghĩa của “Fuck off” trong tiếng Anh

  • Ví dụ 8: That’s because you’re going through withdrawal, you fuck off junkie.
  • Dịch nghĩa: Anh đang vật vã vì thiếu thuốc đấy, kẻ nghiện chết tiệt.
  • Ví dụ 9: fuck off answering machine at the sheriff’ s office
  • Dịch nghĩa: Cái máy trả lời chết tiệt tại văn phòng cảnh sát
  • Ví dụ 10: You made a fuck off vampire Pomeranian?
  • Dịch nghĩa: Bạn đã biến con chó Pomenerian thành con Ma Cà Rồng chết tiệt?
  • Ví dụ 11: A stinking bureaucrat who’s trying to cover his fuck off.
  • Dịch nghĩa: Một quan chức dỏm đang cố che đậy chuyện chết tiệt của mình.
  • Ví dụ 12: Maybe your friend might have some fuck off painkillers too.
  • Dịch nghĩa: Có lẽ bạn của bạn cũng có ít thuốc giảm đau chết tiệt.
  • Ví dụ 13: If you answer the fuck off the phone, I will kill you with the phone.
  • Dịch nghĩa: Nếu bạn trả lời cái điện thoại chết tiệt đó, tôi sẽ giết bạn bằng cái điện thoại.
  • Ví dụ 14: Hey, Stan, listen, I’ m gettin ‘ out of this government fuck off
  • Dịch nghĩa: Stan, nghe này. Tôi sẽ thoát khỏi cái lỗ chết tiệt của chính phủ này
  • Ví dụ 15: Just help me put these fuck off flares out before they start a fire.
  • Dịch nghĩa: Giúp tôi dập tắt những quả pháo sáng chết tiệt này trước khi chúng gây cháy.
Có Thể Bạn Quan Tâm :   Fixture Note (Chartering) là gì?

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Fuck off”

Fuck off là gì: Định nghĩa, Ví dụ trong Tiếng Anh

Có một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Fuck off”. Những từ vựng này là:

Từ vựng liên quan đến Fuck Off

Nghĩa của từ

bring in something

mang về

bring up someone

nuôi dưỡng ai đó

back up

lưu trữ, dự bị, dự phòng

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Chào mừng bạn quay trở lại Banthe247.com

belong to someone

thuộc về ai đó

break in

làm gián đoạn

call off something

hủy bỏ

come up with something

nghĩ ra, tìm ra, xuất hiện

catch up with sb

bắt kịp với

come about

xảy ra

check in

đi vào, đăng ký

check out

đi ra

carry out something

thực hiện

come apart

chia thành những phần nhỏ

drop by/in

ghé vào

delight in something

thích điều gì đó

fall down

đổ xuống

find out (something)

tìm ra điều gì đó

grow up

lớn lên, phát triển, trưởng thành

give in

đồng ý sau khi từ chối ở thời gian trước

go over

kiểm tra kỹ lưỡng

hold on

chờ đợi

hold back

kiềm chế, nhịn lại

hope for sth/sb

hy vọng điều gì/ai đó

look after sb/sth

chăm sóc, quan tâm

leave out something/someone

bỏ qua

move out

rời đi, di chuyển

put forward/forth something

đề xuất, đưa ra

pass away

qua đời

pull back

rút lại, lui lại

run after sb/sth

đuổi theo

speed up (something)

tăng tốc

slow down (something)

giảm tốc

show up

xuất hiện

stand for something

đại diện cho

stay behind

ở lại phía sau

show off

khoe khoang

talk over something

thảo luận

tie down someone/something

buộc

+

Trên đây là kiến thức về “Fuck off” là gì. Từ này mang ý nghĩa tiêu cực, do đó bạn nên tránh sử dụng nó. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu và sử dụng được từ vựng tiếng Anh. Chúc bạn thành công.

You May Also Like

About the Author: admin