Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi sẽ đề cập đến ý nghĩa của từ “dự kiến” trong tiếng Việt và
Hiểu thế nào về “dự kiến”?
“Dự kiến” là một động từ và cũng là một danh từ.
Chúng ta có thể hiểu đơn giản, “dự kiến” là những ý định, kế hoạch tồn tại trong tư duy và mong muốn có thể thực hiện trong tương lai.
Ý nghĩa của việc đưa ra những “dự kiến” là để chuẩn bị trước một cách tỉ mỉ, đầy đủ về quá trình và liệt kê danh sách công việc cần làm, tránh bỏ sót và ảnh hưởng đến công việc cá nhân cũng như có thể ảnh hưởng đến kế hoạch và công việc của người khác.
Bên cạnh đó, nếu trong “dự kiến” của bạn đã đề cập đến phương pháp giải quyết các vấn đề từ trước, khi đối mặt với các tình huống thực tế trong tương lai, bạn sẽ trở nên chủ động, thời gian giải quyết cũng sẽ rút ngắn, hiệu quả cũng được tăng cao.
Một số từ đồng nghĩa với “dự kiến” là: dự định, ý định, dự đoán, v.v…
>>> Tham khảo: Tương ứng tiếng Anh là gì?
“Dự kiến” tiếng Anh là gì?
“Dự kiến” tiếng Anh là “expected” (n)
Ý nghĩa của “expected” khi dịch sang tiếng Anh là:
Expected được hiểu là một động từ và một danh từ.
Chúng ta có thể hiểu một cách đơn giản, dự kiến là những kế hoạch tồn tại trong suy nghĩ và mong muốn thực hiện trong tương lai.
Xem thêm : Best Express Việt Nam
Lên kế hoạch nhằm chuẩn bị trước, hoàn thành quy trình và lập danh sách công việc, tránh bỏ sót và ảnh hưởng đến công việc của mình và có thể ảnh hưởng đến kế hoạch và công việc của người khác.
Ngoài ra, nếu đề xuất của bạn đề cập đến phương pháp giải quyết các vấn đề từ trước, khi đối mặt với tình huống thực tế trong tương lai, sẽ trở nên chủ động và thời gian giải quyết cũng sẽ ngắn hơn, hiệu quả cũng sẽ cao hơn.
Một số từ đồng nghĩa với “expected” là: intent, intention, prediction, v.v…
>>> Tham khảo: Thực trạng tiếng Anh là gì?
Một số từ tương ứng với “dự kiến” tiếng Anh là gì?
Một số từ tương ứng với “dự kiến” tiếng Anh mà bạn thường gặp là:
– Lịch dự kiến trong tiếng Anh là “Scheduled schedule” (n)
– Thời gian dự kiến trong tiếng Anh là “Intend time” (n)
– Lịch trình dự kiến trong tiếng Anh là “Schedule expected” (n)
– Ngày dự kiến trong tiếng Anh là “Expected date” (n)
– Kế hoạch dự kiến trong tiếng Anh là “Expected plan” (n)
– Chương trình dự kiến trong tiếng Anh là “Expected program” (n)
– Giá dự kiến trong tiếng Anh là “Expected price” (n)
– Dự kiến kế hoạch chống bão trong tiếng Anh là “Tentative plan against storms” (n)
Xem thêm : Pdt là gì
– Ý định trong tiếng Anh là “Intent” (n, v)
– Dự định trong tiếng Anh là “Plan” (n, v)
– Dự đoán trong tiếng Anh là “Guess” (n, v).
>>> Tham khảo: Giám sát tiếng Anh là gì?
Ví dụ đoạn văn sử dụng “dự kiến” tiếng Anh viết như thế nào?
Dưới đây là một ví dụ văn bản sử dụng từ “dự kiến” tiếng Anh, bạn có thể tham khảo:
I intend to, plan a trip to Danang. The estimated departure time is August 15 here and from Hanoi. I plan to go with my college classmates with an expected cost of 4 million VND per person.
We have scheduled a 3-day 2-night itinerary as follows:
– On the first day, we plan to go to My Khe beach
– On the second day, we intend to visit the Golden Bridge, Linh Ung Pagoda
– On the third day – the last day, we will go to Sun World entertainment area
And we will board the plane back to Hanoi city on the evening of August 18, ending the plan as expected.
>>> Tham khảo: Hạch toán tiếng Anh là gì?