Trong các loại máy như động cơ, motor, máy ủi… có các chỉ số công suất đo bằng đơn vị hp, cv, w, kw… Vậy những đơn vị này có ý nghĩa gì? 1hp bằng bao nhiêu w, 1 hp bằng bao nhiêu kw… là câu hỏi mà nhiều người mới làm trong lĩnh vực kỹ thuật quan tâm tìm hiểu.
Hãy cùng GODO tìm hiểu thông qua bài viết tổng hợp dưới đây nhé!
Bạn đang xem: Đơn vị hp là gì? 1hp bằng bao nhiêu W, kW
Đơn vị hp, w, kw, btu, cv là gì?
Đa số các đơn vị này liên quan đến các loại máy có liên quan đến động cơ, motor như máy bơm công nghiệp, máy bơm nước.
Các đơn vị hp, w, kw… là các đơn vị khác nhau để chỉ công suất. Hiện tại, các đơn vị đo công suất thường không thống nhất. Mỗi loại thiết bị sẽ sử dụng đơn vị công suất khác nhau.
Đơn vị đo hp, cv là gì?
Ngựa hoặc mã lực trong tiếng Anh gọi là Horsepower viết tắt là hp.
Mã lực, ngựa, hp là đơn vị để đo lường công suất – tốc độ thực hiện một công việc. Nó được định nghĩa là công cần thiết để nâng một khối lượng 75kg lên độ cao 1 mét trong thời gian 1 giây, hay 1hp = 75 kg·m/s.
Công suất được kỹ sư người Scotland James Watt đặt ra để so sánh sức mạnh của động cơ hơi nước với sức mạnh của con ngựa. Sau đó, nó được mở rộng để áp dụng cho sức mạnh đầu ra của các động cơ piston dùng cho ô tô, động cơ turbine, motor điện và nhiều loại máy móc khác.
Ở Pháp, người ta ký hiệu mã lực là cv – Chevaux Vapeur. Ở Anh, người ta ký hiệu mã lực là hp. Vì vậy, đơn vị cv cũng có thể hiểu là đơn vị đo mã lực.
Đơn vị đo w, kw là gì?
Watt (w) là đơn vị đo công suất xuất phát từ SI (Hệ thống đơn vị quốc tế). Nó được định nghĩa là 1 joule mỗi giây và được sử dụng để đo lượng năng lượng truyền đi.
Kilowatt là bội số của watt, là đơn vị dẫn xuất của SI cho công suất. Kilowatt có thể được viết tắt là kw và kwh. Ví dụ: 1 kilowatt có thể được viết là 1 kW.
Watt và kilowatt là đơn vị đo công suất chính xác dành cho điện, từ đó ta có thể tính được lượng năng tiêu thụ của các thiết bị điện.
Đơn vị đo btu là gì?
Btu là đơn vị thường được sử dụng trong ngành lạnh. Btu là viết tắt của cụm từ British Thermal Unit, có thể hiểu là đơn vị nhiệt. Đây là đơn vị đo giá trị nhiệt của nhiên liệu trong các hệ thống làm lạnh hoặc bộ sưởi ấm. Đơn vị này được sử dụng phổ biến ở Mỹ và Anh.
1hp bằng bao nhiêu w
Để chuyển đổi mã lực sang đơn vị watt, ta có thể sử dụng một trong các công thức sau đây.
Một mã lực cơ học/hydraulic tương đương với 745.699872 watt:
1 hp (I) = 745.699872 w
Ví dụ: chuyển đổi 10 hp sang watt:
P (w) = 745,699872 ⋅ 10hp = 7456.99872 w
Một mã lực điện tương đương với 746 watt:
1 hp (E) = 746 w
Vì vậy, công thức chuyển đổi công suất từ mã lực sang watt là:
Xem thêm : Chương trình chất lượng cao có gì khác đại trà
P (W) = 746 ⋅ P (hp)
Ví dụ
Chuyển đổi 10 hp sang watt:
P (W) = 746 ⋅ 10hp = 7460 W
Mã lực (hệ mét) sang watt
Một mã lực theo hệ mét tương đương với 735,49875 watt:
1 hp(M) = 735,49875 W
Vì vậy, công thức chuyển đổi công suất từ mã lực sang watt là:
P (W) = 735,49875 ⋅ P (hp)
Ví dụ
Chuyển đổi 10 hp sang watt:
P (W) = 735,49875 ⋅ 10hp = 7354,9875 w
Watts
(W)
Mã lực cơ khí
(hp (I) )
Mã lực điện điện
(hp (E) )
Mã lực hệ mét
(hp (M) )
1 W 0.001341 hp 0.001340 hp 0.001360 hp 2 W 0.002682 hp 0.002681 hp 0.002719 hp 3 W. 0.004023 hp 0.004021 hp 0.004079 hp 4 W. 0.005364 hp 0.005362 hp 0.005438 hp 5 W. 0.006705 hp 0.006702 hp 0.006798 hp 6 W. 0.008046 hp 0.008043 hp 0.008158 hp 7 W. 0.009387 hp 0.009383 hp 0.009517 hp 8 W. 0.010728 hp 0.010724 hp 0.010877 hp 9 W. 0.012069 hp 0.012064 hp 0.012237 hp 10 W. 0.013410 hp 0.013405 hp 0.013596 hp 20 W 0.026820 hp 0.026810 hp 0.027192 hp 30 W 0.040231 hp 0.040214 hp 0.040789 hp 40 W 0.053641 hp 0.053619 hp 0.054385 hp 50 W 0.067051 hp 0.067024 hp 0.067981 hp 60 W 0.080461 hp 0.080429 hp 0.081577 hp 70 W 0.093871 hp 0.093834 hp 0.095174 hp 80 W 0.107282 hp 0.107239 hp 0.108770 hp 90 W 0.120692 hp 0.120643 hp 0.122366 hp 100 W 0.134022 hp 0.134048 hp 0.135962 hp 200 W 0.268204 hp 0.268097 hp 0.271924 hp 300 W 0.402307 hp 0.402145 hp 0.407886 hp 400 W 0.536409 hp 0.536193 hp 0.543849 hp 500 W 0.670511 hp 0.670241 hp 0.679811 hp 600 W 0.804613 hp 0.804290 hp 0.815773 hp 700 W 0.938715 hp 0.938338 hp 0.951735 hp 800 W 1.072817 hp 1.072386 hp 1.087697 hp 900 W 1.206920 hp 1.206434 hp 1.223659 hp 1000 W 1.341022 hp 1.340483 hp 1.359622 hp 2000 W 2.682044 hp 2.680965 hp 2.719243 hp 3000 W 4.023066 hp 4.021448 hp 4.078865 hp 4000 W 5.364088 hp 5.361930 hp 5.438486 hp 5000 W 6.705110 hp 6.702413 hp 6.798108 hp
1hp bằng bao nhiêu kw
Tương tự, rất dễ để tìm ra công thức tính 1hp tương đương bao nhiêu kw. Để chuyển đổi hp sang w, ta sẽ quy đổi như sau:
1 hp (I) = 745.699872 W = 0.745666872 kW = 0.746 kW
Xem thêm : "Task" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Tương tự như vậy:
1 mã lực điện tương đương 0.746 kW
1hp (E) = 0.746 kW
1 mã lực theo hệ mét tương đương
1 hp(M) = 0.736 kW
1 btu bằng bao nhiêu w
Btu là đơn vị thường được sử dụng trong ngành lạnh. Btu là một đơn vị trong hệ Anh được sử dụng để đo công suất của hệ thống làm mát hoặc làm nóng. Hãy lưu ý rằng btu chỉ đo công suất làm lạnh, làm nóng của thiết bị, không phải là công suất tiêu thụ điện.
Công thức chuyển đổi từ btu sang W như sau:
1 btu / giờ = 0,29307107 w
Công suất (BTU / giờ) Công suất (watt) 1 BTU / giờ 0,293071 W 10 BTU / giờ 2,930710 W 100 BTU / giờ 29,307107 W 1000 BTU / giờ 293,071070 W 10000 BTU / giờ 2930.710700 W
1cv bằng bao nhiêu kw
Công suất CV là từ gốc từ tiếng Pháp CV ( Viết tắt của từ tiếng Pháp) – Chevaux Vapeur : còn được gọi là mã lực.
Trong thực tế để chuyển đổi nhanh chóng giữa đơn vị “mã lực” CV và “kW” (kilowatt), ta dùng các hệ số tương đối như sau:
1 CV (mã lực) = 0,7355 kW
Bảng chuyển đổi nhanh từ cv sang kW
CV KW 1 0,7355 5 3,67749 10 7,35499 20 14,70998 30 22,06496 40 29,41995 50 36,77494 75 55,16241 100 73,54988
Xem thêm: Bơm màng điện chạy motor bao nhiêu Kw
Motor 1 mã lực bằng bao nhiêu w
Trong cuộc sống hàng ngày, thường nhắc đến motor 1 mã lực, motor 2 mã lực… Vậy motor 1 mã lực bằng bao nhiêu watt?
Trong đó có thể thấy, 1 mã lực hay 1hp = 746W. Vì vậy, đối với motor có công suất là 1 mã lực (1hp) thì công suất của nó là 746W.
1hp bằng bao nhiêu btu
Để tính công suất tiêu thụ của máy, cần chuyển đổi từ BTU sang HP và từ HP chuyển thành KW. Vậy 1hp bằng bao nhiêu BTU?
1 HP ≈ 9000 BTU/h.
Do đó, nếu một điều hòa có công suất là 9000 BTU tương đương với 1HP hay 1 sức ngựa.
Horsepower [Hp ] Btu 0.01 hp 25.4443357764 0.1 hp 254.4433577644 1 hp 2544.4335776441 2 hp 5088.8671552882 3 hp 7633.3007329322 5 hp 12722.16788822 10 hp 25444.335776441 20 hp 50888.671552881 50 hp 127221.6788822 100 hp 254443.35776441 1000 hp 2544433.5776441
Bài viết trên đây, GODO đã chia sẻ 1hp bằng bao nhiêu w, 1 hp bằng bao nhiêu kw,… cũng như các giá trị chuyển đổi công suất khác. Nếu các bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn về việc chọn bơm màng khí nén và bơm màng điện phù hợp, hãy liên hệ với GODO để được hỗ trợ nhé!