Học từ vựng theo ngữ cảnh là đây. Tết đến xuân về, còn ngại gì mà không trang bị cho bản thân một bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chọn lọc? Vừa hiểu được cặn kẽ ý nghĩa, cách giải thích của các từ vựng, lại vừa có thể tự tin giới thiệu về những nét đặc trưng về văn hóa truyền thống nước mình cho bạn bè quốc tế.
Bạn đang xem: Đi chúc tết tiếng anh là gì
Bạn đang xem: Đi Chúc Tết Tiếng Anh Là Gì ? Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh Về Ngày Tết
Tip nhỏ cho bạn học từ vựng hiệu quả
1 Tra từ điển
Nghe đến tra từ điển là đã thấy “lười” rồi phải không? Mỗi lần học một từ là lại phải chuyển sang tab từ điển, rồi lại quay lại rồi lại chuyển sang… khá mất thời gian. Sự bất tiện này sẽ chẳng còn nữa nếu bạn có eJOY eXtension. Với eJOY eXtension, bạn sẽ tra được nghĩa, cách phát âm, ví dụ của từ, cụm từ ngay trên net chỉ bằng cách đánh dấu văn bản như thế này:
Tra từ siêu nhanh với eJOY eXtension
Hãy tải eJOY eXtension về dùng thử và bạn sẽ thấy sự tiện lợi tuyệt vời của ứng dụng này!
Cài đặt eJOY eXtension miễn phí
2 Học từ vựng theo ngữ cảnh
Có nhiều cách để học từ vựng theo ngữ cảnh, tuy nhiên, học qua video vẫn là dễ dàng và nhanh nhất. Để có thể tìm được các video chứa từ/ cụm từ bạn đang học, mình giới thiệu với các bạn tính năng Phrase Hunt của eJOY. Nhập từ cần tra, và rất nhiều các video chứa từ bạn muốn học sẽ hiện ra như dưới đây:
Học từ vựng thú vị hơn với tính năng Phrase Hunt của eJOY
Mình có 2 tip ngắn gọn để các bạn học từ vựng thật nhanh, thật dễ như trên. Còn bây giờ, hãy bắt đầu vào chủ đề chính thôi!
Tết là gì?
Với người Việt Nam, Tết là một cách nói ngắn gọn của Tết Nguyên Đán (hay Tết ta, Tết âm lịch, Tết cổ truyền).
Nguồn gốc của ngày Tết nói lên đặc trưng văn hóa của người Việt – xuất phát từ nền văn minh nông nghiệp lúa nước. Theo đó, Tết Nguyên Đán là thời khắc tiết khí thuận lợi nhất để khởi đầu cho việc canh tác, gieo trồng mùa vụ mới.
Tết được tính theo lịch âm, kéo dài từ 23/12 âm đến hết ngày 7/1 âm (khoảng giữa hai ngày 21/1 dương và 17/2 dương).
Tết Nguyên Đán là dịp lễ quan trọng nhất trong năm của người Việt, là kì nghỉ lễ toàn quốc dài nhất. Vào những ngày này, người dân Việt Nam sẽ tạm gác lại mọi bộn bề công việc để về nhà ngồi vào mâm cơm đoàn viên, cùng các thành viên trong gia đình dọn dẹp, trang trí nhà cửa để đón Tết.
Vocabulary Ví dụHình minh họaLunar New 12 months
/ˈluː.nɚ nuː jɪr/
The start of a 12 months whose months are coordinated by the cycles of the Moon
Tết Nguyên Đán
The 2019 Lunar New 12 months is related to the Pig.Lunar calendar
/ˈluː.nɚ ˈkæl.ən.dɚ/
A calendar primarily based on the month-to-month cycles of the Moon’s phrases
Lịch âm
The earliest recognized Lunar calendar was discovered at Warren Area in Scotland.
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết
1 Các thời khắc đặc biệt
Vocabulary Ví dụHình minh họaKitchen God’s Day
/ˈkɪtʃ.ən ɡɑːdz deɪ/
The day when the Kitchen God returns to heaven to report the actions of each family over the previous 12 months to Yu Huang
Ngày ông Công, ông Táo về trời
Kitchen God’s Day happens on the 23th of the twelfth lunar month.Earlier than Lunar New 12 months’s Eve
/bɪˈfɔːr nuː jɪrz iːv/
The final day of the Lunar 12 months
Ngày Tất Niên
Earlier than Lunar New 12 months’s Eve, members of a household typically have a reunion dinner.Lunar New 12 months’s Eve
/nuː jɪrz iːv/
The final eve of the Lunar 12 months
Đêm giao thừa
There may be at all times a firework show on the park in my hometown within the Lunar New 12 months’s Eve.The Lunar New 12 months
/ðə nuː jɪr/
The start of the Lunar 12 months that’s about to start or has simply begun
Tân Niên
I give my mother and father one of the best needs for the Lunar New 12 months.
2 Các loại cây trang trí không thể thiếu trong ngày Tết
VocabularyVí dụHình minh họaPeach blossom tree
/piːtʃ ˈblɑː.səm triː/
A small blossoming tree with white, pale pink, or reddish pink blossoms
Cây đào
My dad at all times buys a Peach blossom tree on the twenty third of the twelfth Lunar month.Kumquat tree
/ˈkʌm.kwɒt triː/
A medium-sized tree producing small, oval fruits that appears like an orange and has a candy pores and skin that may be eaten
Cây quất
Some Vietnamese individuals consider that having a kumquat tree of their home throughout Tet holidays will carry them numerous luck for the New 12 months.Chrysanthemum
/krəˈsænθ.ə.məm/
Any of a number of varieties of backyard plant, together with some with many small flowers and a few with few however very giant flowers
Cây hoa cúc
Vietnamese individuals see the yellow coloration of chrysanthemum as a logo of prosperity.Yellow apricot blossom tree
/ˈjel.oʊ ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑː.səm triː/
A small blossoming tree producing white or yellow blossoms
Cây mai
Folks in southern Vietnam favor yellow apricot blossom tree for Tet than peach blossom one.Marigold
/ˈmer.ɪ.ɡoʊld/
A plant with shiny yellow or orange flowers
Cúc vạn thọ
Throughout Tet vacation in Vietnam, individuals often purchase a pot of marigold flowers as a want for longevity.
3 Đồ trang trí
VocabularyVí dụHình minh họaFairy lights
/ˈfer.i ˌlaɪts/
Small electrical lights on a string used as ornament
Đèn nháy
I exploit solely pink fairy lights to embellish my peach blossom tree.Tinsel
/ˈtɪn.səl/
Lengthy items of skinny, shiny materials used as ornament
Dây kim tuyến
The silver tinsel would higher match the yellow apricot blossom tree than the pink one.Lantern
/ˈlæn.tɚn/
A light-weight inside a container that has a deal with for holding it or hanging it up, or the container itself
Đèn lồng
Crimson lantern is taken into account a logo of luck throughout Lunar New 12 months’s Day for Chinese language individuals.Spring Competition Couplets
Xem thêm : PancakeSwap là gì? Hướng dẫn sử dụng sàn PancakeSwap
/sprɪŋ ˈfes.tə.vəl ˈkʌp.ləts/
A pair of traces related by rhythm, and/ or that means about needs for the New 12 months
Câu đối ngày Tết
It’s a conventional customized for Vietnamese individuals to have Spring Competition couplets written by the previous scholar held on the wall of their home.New 12 months portray
/nuː jɪr ˈpeɪn.t̬ɪŋ/
An image made utilizing paint, that includes lunar New 12 months customs and traditions
Tranh Tết
Hàng Trống portray was once an important ingredient of Tet vacation in Hanoi.
4 Thức ăn truyền thống
Savory sticky rice cake
/ˈseɪ.vɚ.i ˈstɪk.i raɪs keɪk/
A form of cake constituted of sticky rice, mung beans, and fatty pork, wrapped in giant inexperienced leaves
Bánh chưng
Ví dụ: I don’t like including mung beans into savory sticky rice cake.
Easy pork sausage
/smuːð pɔːrk ˈsɑː.sɪdʒ/
Vietnamese sausage constituted of pureed pork
Giò lụa
Ví dụ: Vietnamese clean pork sausage is way larger than common Western one.
Candied fruit
/ˈkæn.did fruːt/
Fruit boiled in sugar and left to chill
Mứt hoa quả
Ví dụ: My mother at all times lets the pan burnt when making candied fruits.
Pickled onion
/ˈpɪk.əld ˈʌn.jən/
Onion saved in vinegar
Dưa hành
Ví dụ: Picked onion tastes so good when eaten with boiled fatty pork.
Jellied meat
/ˈdʒel.id miːt/
Jellied meat is cooked after which served in its personal juices that change into agency when chilly
Thịt đông
Ví dụ: In northern Vietnam, jellied meat could possibly be one of the best meals for winter.
Roasted watermelon seed
/roʊstɪd ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən siːd/
The seeds of watermelon which might be heated to change into drier
Hạt dưa
Ví dụ: Roasted watermelon seeds are filled with protein, nutritional vitamins, and minerals.
Roasted sunflower seed
/roʊstɪd ˈsʌnˌflaʊ.ɚ siːd/
The seeds of sunflower which might be heated to change into drier.
Hạt hướng dương
Ví dụ: Roasted sunflower seeds are thought-about a well being selling snack.
Roasted pumpkin seed
/roʊstɪd ˈpʌmp.kɪn siːd/
The seeds of pumpkin which might be heated to change into drier.
Xem thêm: ” Viêm Dạ Dày Tiếng Anh Là Gì ? Phiên Âm Và Câu Hỏi English
Hạt bí
Ví dụ: The sounds of cracking roasted pumpkin seeds make me aggravated.
Pistachio
/pɪˈstæʃ.i.oʊ/
A nut with a tough shell containing a inexperienced seed that may be eaten
Hạt dẻ cười
Ví dụ: The value of pistachio is way increased than watermelon, pumpkin, and sunflower seeds.
Sticky rice
/ˈstɪk.i raɪs/
A sort of rice whose grains stick collectively barely when cooked, typically utilized in Asian cooking
Xôi
Ví dụ: Crimson sticky rice is constituted of sticky rice and Spiny bitter gourd.
Dried bamboo shoots
/draɪd bæmˈbuː ʃuːt/
The shoots of bamboo tree which have all liquid eliminated.
Măng khô
Ví dụ: Earlier than cooking dried bamboo shoots, we have to soak them in heat water with alcohol and crushed of ginger.
Boiled rooster
/bɔɪld ˈtʃɪk.ɪn/
Rooster cooked in water that’s boiling
Gà luộc
Ví dụ: Many Westerners don’t like Vietnamese boiled rooster because it has actually o tastes.
Pig trotters
/pɪɡ ˈtrɑː.t̬ɚ/
A pig’s foot used for meals
Chân giò
Xem thêm : Mục lục
Ví dụ: It’s greatest to stew pig trotters with dried bamboo shoots.
5 Phong tục truyền thống
Household reunion (n)
/ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/
A gathering of all family members
Đoàn tụ gia đình
Ví dụ: Tet has no that means if there is no such thing as a household reunion.
Trong video dưới đây, CNN cũng đưa tin về phong tục đoàn tụ gia đình truyền thống của người Trung Quốc vào dịp lễ Tết, tương tự như Việt Nam:Enhance (v) the home
/ˈdek.ər.eɪt ðə ˈhaʊzɪz/
So as to add conventional Lunar New 12 months decorations resembling lanterns, flower pot, peach tree, and so forth. to your home
Trang trí nhà cửa
Ví dụ: Me and my grandpa would love to purchase peach blossom tree to embellish our home on Tet vacation.
Vào dịp Tết, gia đình người Việt thường trang trí nhà cửa với cây đào, cây mai hoặc cây quất, đèn lồng, đèn nháy, cây mía lộc, chậu hoa cảnh (thường là cúc vàng hoặc cúc vạn thọ), các miếng dán hình con giáp, v.v…Enhance (v) the home: trang trí nhà cửa Ancestors worship (n)
/ˈwɝː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tɚz/
The act of worshipping lifeless forefathers
Thờ cúng ông bà tổ tiên
Ví dụ: Ancestors worship is a pleasant customized of Vietnamese individuals to precise gratefulness to their forefathers.
Tục thờ cúng ông bà tổ tiên vào dịp Tết của người Việt bao gồm:Go to (v) ancestors’ grave: thăm mộ ông bà tổ tiên, để đốt nhang (burn incense sticks) và dọn dẹp mộ (clear the grave)Go to (v) ancestors’ grave: thăm mộ ông bà tổ tiênThe asserting cult (n): lễ cúng Tiên Thường vào ngày Tất Niên để mời hồn ông bà tổ tiên về ăn tết với gia đìnhThe New 12 months’s Eve cult (n): lễ cúng đêm giao thừa. Người Việt sẽ bày một mâm cơm, hoa quả và những lễ vật khác lên bàn thờ tổ tiên. Nghi thức này sẽ tiếp diễn đến khoảng mồng 3, 4 Tết.The New 12 months’s Eve cult (n): lễ cúng đêm giao thừaCostume (v) up new garments
/dres ʌp nuː kloʊðz/
To placed on new garments
Diện quần áo mới
Ví dụ: It’s a customized for Vietnamese individuals to decorate up new garments on the primary day of the Lunar New 12 months.
Vào những ngày Tết, người Việt Nam thường có thói quen mua quần áo mới, dù ít hay nhiều, đắt hay rẻ không quan trọng. Và những bộ đồ được chọn thường là kiểu quần áo chỉnh tề, mang màu sắc tươi sáng, rực rỡ như đỏ, vàng, hồng,… để tượng trưng cho sự lạc quan, might mắn.Costume (v) up new garments: diện quần áo mớiFirst-foot (n)
/ˈfɝːst fʊt/
The primary individual to enter a home on the primary day of the Lunar New 12 months
Người xông nhà/ xông đất
Ví dụ: The primary-foot of a home is often rigorously chosen by the host as this will have an effect on the luck of the entire household for the 12 months.
Bonus First-footing (n): việc xông nhàFirst-foot (n): người xông nhàGive (v) fortunate cash (to sb)
/ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/
To supply somebody a pink envelop with a cash paper in it
Mừng tuổi
Ví dụ: They consider that giving others fortunate cash is a strategy to give them extra luck for the New 12 months.
Người nhận được lì xì thường là trẻ em và người lớn tuổi. Ở Trung Quốc, nơi có những phong tục ngày Tết khá giống với Việt Nam, người ta cũng trao cho nhau những phong bì đỏ (lì xì) ngày Tết:Trade (v) New 12 months needs
/ɪksˈtʃeɪndʒ nuː jɪr wɪʃɪz/
To specific your hope that somebody is pleased and has good luck by saying or writing and obtain the identical factor
Trao cho nhau những lời chúc Tết
Ví dụ: The primary days of the Lunar New 12 months are stuffed with happiness to me as I change one of the best New 12 months needs with whoever I meet.
Trade (v) New 12 months needs: Trao cho nhau những lời chúc TếtGo (v) to pagoda
/ɡoʊ tə pəˈɡoʊ.də/
Journey to a pagoda (a tall spiritual constructing in Asia with many ranges, every of which has a curved roof) to hope
Đi chùa
Ví dụ: On Tet vacation, Vietnamese individuals often go to pagodas to hope for well being, luck, properity, and so forth. for the New 12 months.
Ngoài đi chùa, người Việt còn đi cầu nguyện ở một số địa điểm tâm linh khác như:Temple (n): đềnShrine (n): miếuTomb (n): lăng mộ (của quan lại, vua chúa,…)Go (v) to pagoda: đi chùaChorus (v) (from doing sth)
/rɪˈfreɪn/
To keep away from doing or cease your self from doing one thing
Kiêng/ tránh làm gì
Ví dụ: Within the first day of the Lunar New 12 months, I’m instructed to chorus from sweeping the ground as it will carry me unhealthy luck.
“Có thờ có thiên, có kiêng có lành” là câu nói cửa miệng của người dân Việt Nam. Vào những dịp trọng đại như ngày Tết, người Việt thường kiêng tránh một số việc nhất định vì họ tin rằng nếu làm, họ sẽ gặp những điều không might trong năm mới như:Borrow (v) cash / pay (v) debt: vay tiền hoặc trả nợWash (v) the garments: giặt quần áoClose (v) the door: đóng cửa nhàUse (v) needle: dùng kimBreak (v) issues in your home: làm vỡ đồ dòng trong nhà
Những lời chúc ý nghĩa cho ngày Tết
Ngoài những lời chúc thông thường ai-cũng-biết như Completely satisfied New 12 months! / Completely satisfied Lunar New 12 months!, dưới đây mình giới thiệu với các bạn những lời chúc được chọn lọc, phù hợp với từng đối tượng cụ thể để lời chúc thêm phần ý nghĩa.
1 Lời chúc dành cho gia đình
Với gia đình, bạn nên dành cho họ những lời chúc chân thành và ngọt ngào nhất, thể hiện tình yêu và sự biết ơn của bạn.
Ví dụ:
Wishing a really Completely satisfied New 12 months to the one who provides sunshine to our household.
(Mong một năm mới đầy niềm vui sẽ đến với người mà luôn mang lại năng lượng cho gia đình chúng ta.)
I really feel so fortunate and grateful to be a member of our household. Completely satisfied New 12 months to the individuals I like essentially the most on this world.
(Con cảm thấy thật might mắn và biết ơn khi là một thành viên của gia đình mình. Chúc mừng năm mới tới những người con yêu nhất trên thế gian)
Mother, you’re the greatest reward I’ve for this New 12 months. I like you and want you well being, magnificence, and success for the New 12 months.
(Mẹ ơi, mẹ là món quà tuyệt vời nhất mà con có trong dịp năm mới. Con chúc mẹ một năm mới khỏe mạnh, xinh đẹp và thành công.)
2 Lời chúc dành cho bạn bè
Bạn có thể chúc mừng năm mới bạn bè theo một cách xuồng xã hơn, và cũng có thế hài hước một chút.
Ví dụ:
Wishing you 12 months of success, 48 weeks of laughter, three hundred and sixty five days of solar, 8760 hours of pleasure, 525600 minutes of excellent luck, and 31 536 000 seconds of happiness.
(Chúc cậu 12 tháng thành công, 48 tuần đầy ắp tiếng cười, 365 ngày tỏa nắng, 8760 giờ vui vẻ, 525600 phút might mắn và 31 536 000 seconds hạnh phúc.)
Ship you a “Completely satisfied New 12 months” out of your good-looking/ fairly pal.
(Gửi tới cậu một lời “Chúc mừng năm mới” từ đứa bạn đẹp trai/ xinh gái của cậu.)
Want you a profitable New 12 months. Plus, quickly get a boyfriend!
(Chúc cậu năm mới vui vẻ. Thêm nữa, sớm có bạn trai nhé!)
3 Lời chúc dành cho đối tác, đồng nghiệp
Lời chúc dành cho đối tác, đồng nghiệp nên trang trọng hơn. Hãy gửi tới họ những lời chúc liên quan đến công việc.
Ví dụ:
Want you a contented vacation and a affluent new 12 months.
(Tôi chúc bạn một kì nghỉ lễ vui vẻ và một năm mới thịnh vượng)
I/ We respect our partnership for the previous years. The New 12 months has come and I/we want you well being and success in your enterprise, want that our partnership will at all times be efficient.
(Tôi/ chúng tôi rất trân quý sự hợp tác của chúng ta trong những năm vừa qua. Năm mới đã đến rồi và tôi/ chúng tôi xin chúc bạn thật nhiều sức khỏe và thành công trong công việc, mong rằng sự hợp tác của chúng ta sẽ luôn hiệu quả.)
Bài tập thực hành
Ex: Viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh giới thiệu về ngày Tết Nguyên Đán, dựa vào những từ vựng tiếng Anh về ngày Tết đã học ở trên.
Gợi ý cho bạn:
When does Tet happen?What do Vietnamese individuals often do throughout Tet vacation?What are the normal meals of Tet?
Sau khi viết xong đoạn văn này, bạn có thể đã hiểu hơn về dịp lễ quan trọng nhất của nước ta rồi đó. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, đừng ngại remark ở dưới để chúng mình cùng trao đổi nhé. Chúc bạn một kì nghỉ lễ thật nhiều niềm vui!