Bạn có biết ý nghĩa của thuật ngữ “danh lam thắng cảnh” trong tiếng Anh là gì không? Hãy cùng khám phá qua bài viết dưới đây do StudyTiengAnh chia sẻ.
Có thể bạn quan tâm
- Bài 3. Phân tích hồi quy tuyến tính bội (Multiple Linear Regression)
- Bạo dâm và những thông tin liên quan mà bạn nên biết
- Modern Trade Là Gì? Cách Phân Biệt Modern Trade Và Traditional Trade
- Chiến lược chiến tranh cục bộ là loại hình chiến tranh gì?
- Leave For là gì và cấu trúc cụm từ Test trong câu Tiếng Anh
Ý nghĩa của “danh lam thắng cảnh” tiếng Anh là gì?
Beauty spot (Danh từ) /ˈbjuː.ti ˌspɒt/
Bạn đang xem: “Danh lam thắng cảnh” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
• Danh lam thắng cảnh trong tiếng Việt
Xem thêm : Lệnh Long Short là gì ? Sự khác biệt giữa lệnh Long – Short
• Nơi đẹp nằm ở vùng nông thôn
(Ý nghĩa của danh lam thắng cảnh trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Xem thêm : "Appendix" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
famous landscape (Cảnh quan nổi tiếng)
Ví dụ về cách sử dụng danh lam thắng cảnh trong tiếng Anh
- • Người ta nói du khách chỉ nên yêu thích danh lam thắng cảnh, chứ không phải con người.
- They say when you travel you should appreciate the beauty spots, not the people.
- • Tôi thậm chí đã có những giấc mơ về việc đặt chân tới những danh lam thắng cảnh.
- I even have dreams about visiting beauty spots.
- • Tuy nhiên, đây chỉ là một trong vô số các cảnh đẹp trên trái đất tuyệt vời của chúng ta.
- Yet, this is just one of the countless stunning landscapes our fascinating earth offers.
- • Cô ấy mời tôi đến thăm Đức và hứa rằng tôi sẽ thích chuyến đi tham quan danh lam thắng cảnh.
- She invited me to visit Germany and promised that I would enjoy the beauty spot tour.
- • Chào mừng đến với một trong những cảnh quan nổi tiếng nhất khắp Việt Nam.
- Welcome to one of the most famous landscapes in Vietnam.
- • Đất nước xinh đẹp này nằm ở Châu Á, có những danh lam thắng cảnh, âm thanh và hương vị độc đáo mà chúng tôi chưa từng biết.
- This beautiful country in Southeast Asia offers us beauty spots, sounds, and flavors that we have never experienced before.
- • Chụp hình các cảnh quan xa xôi và văn hóa phiên quan.
- Photographing these remote landscapes and exotic cultures.
- • Tôi hy vọng rằng chúng có thể là những bức hình ghi lại những địa điểm đẹp vượt thời gian,
- I hope they can serve as records of timeless beauty spots.
- • Và tôi nhìn xuống cảnh quan nổi tiếng này, xuống các hệ sinh thái này,
- And I look down at this famous landscape, at these ecosystems,
- • Tôi đam mê với danh lam thắng cảnh Mỹ
- I am passionate about the beauty spots in America
- • Tầm nhìn toàn cảnh của cảnh đẹp,
- A panoramic view of the beauty spot,
- • Và tôi đã ghi lại sự thay đổi của thời gian dọc cảnh quan nổi tiếng này.
- And I captured the changes of time throughout this famous landscape.
- • Nhưng trong số rất nhiều cảnh đẹp, anh ta đã vẽ ba bức chân dung tuyệt vời.
- But among many beautiful sceneries, he painted three outstanding portraits.
- • Theo thời gian, kỷ niệm của tôi về các danh lam thắng cảnh tại Campuchia đã phai nhạt, nhưng tôi vẫn nhớ việc tìm thấy ngôi chùa ở đó.
- Over time, my memories of the beauty spots in Cambodia have faded, but I still remember finding the temple there.
- • Việc tham quan những nơi có cảnh quan thiên nhiên đẹp cũng để lại những kỷ niệm tuyệt vời.
- Visiting places with beautiful natural landscapes also leaves wonderful memories.
- • Tại các cảnh quan nổi tiếng ở Canada, ông đã nhận ra sự mãn nguyện từ công việc hàng ngày công đạo và niềm vui từ việc mời người khác đến Canada.
- In the beauty spots of Canada, he found satisfaction in daily gospel labor and joy in inviting others to Canada.
- • Tất cả các di tích lịch sử nổi tiếng trên Iceland và trung tâm thành phố.
- All famous historical landmarks in Iceland and downtown.
- • Mặc dù vậy, Mỹ Sơn vẫn là một trong những di tích lịch sử danh lam thắng cảnh quan trọng nhất của Việt Nam.
- Nevertheless, My Son is still one of the most important historic beauty spots in Vietnam.
- • Đây là một trong số những danh lam thắng cảnh đẹp nhất mà tôi đã từng thấy trong đời.
- This is one of the most beautiful beauty spots I have seen in my life.
Đó là bài viết về ý nghĩa của thuật ngữ “danh lam thắng cảnh” trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân