Concerned about là gì? Bỏ túi cấu trúc concerned about

Concerned about là gì? Cấu trúc concerned about có khó không? Nếu bạn đang lo lắng với cụm từ này, hãy yên tâm, chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây! Hãy cùng khám phá cấu trúc này có điều gì đặc biệt!

concerned-about-la-gi

CONCERN ABOUT LÀ GÌ?

Trước khi tìm hiểu về Concern About là gì, chúng ta cần hiểu rõ ngữ nghĩa của từ Concern. Trong tiếng Anh, Concern được dịch nghĩa là gây ra sự lo lắng cho người khác. Concern có thể là danh từ hoặc động từ.

Concern About được dịch nghĩa sang tiếng Việt là lo lắng về, quan tâm về.

CẤU TRÚC CONCERN ABOUT

Concern About được phát âm trong tiếng Anh theo hai cách sau:

Theo Anh – Anh: [ kənˈsɜːn əˈbaʊt]

Theo Anh – Mỹ: [ kənˈsɜːrn əˈbaʊt]

Concern About đóng vai trò là một động từ trong câu, mang ý nghĩa cảm thấy lo lắng hoặc căng thẳng về một vấn đề hoặc điều gì đó.

Concern about + something

Ví dụ:

  • There was a lot of public concern about the new legislation.
  • Công chúng rất quan tâm về luật mới.

VÍ DỤ SỬ DỤNG CỤM TỪ CONCERN ABOUT TRONG CÂU TIẾNG ANH

Để bạn hiểu rõ về Concern about là gì, dưới đây là một số ví dụ:

There’s a lot of public concern about dangerous toxins recently found in food.

Công chúng đang quan tâm nhiều về các chất độc nguy hiểm được tìm thấy trong thực phẩm gần đây.

Lisa is a good nurse because she’s concerned about her patients.

Lisa là một y tá tốt vì cô ấy quan tâm đến bệnh nhân của mình.

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Coinsbit là gì? Sàn Coinsbit lừa đảo hay có uy tín không?

They are concerned about the environment.

Họ quan tâm đến môi trường.

Our concern for the project is enormous

Chúng tôi rất quan tâm đến dự án này.

I think your concern for studies should be focused .

Tôi nghĩ rằng bạn nên tập trung vào việc quan tâm đến việc học.

I’ve been watching her since the beginning of the show and she doesn’t seem to be concerned about what’s going on.

Tôi đã theo dõi cô ấy từ đầu chương trình và cô ấy dường như không quan tâm đến những gì đang xảy ra.

Manager was filled with concern about the problems of the company.

Người quản lý đầy lo lắng về các vấn đề của công ty.

After my younger brother asked to live on his own, my mother was extremely concerned about what was going on around him.

Sau khi em trai tôi yêu cầu sống một mình, mẹ tôi lo lắng vô cùng về những gì đang xảy ra quanh anh ấy.

Even though I graduated, I’m really concerned about what’s to come.

Dù tôi đã tốt nghiệp, tôi vẫn thực sự lo lắng về tương lai.

Managers complain that they spend too much time going to meetings, yet they are still concerned about these solutions.

Các nhà quản lý phàn nàn rằng họ dành quá nhiều thời gian đi họp, nhưng họ vẫn quan tâm đến các giải pháp này.

Maybe she’s concerned about the upcoming competition, because it’s been a few nights since she couldn’t sleep.

Có lẽ cô ấy lo lắng về cuộc thi sắp tới, vì cô ấy đã mấy đêm nay không thể ngủ được.

If you are concerned about it, discuss it with a professional financial advisor, they will help you out.

Nếu bạn quan tâm về vấn đề đó, hãy thảo luận với một chuyên gia tư vấn tài chính, họ sẽ giúp bạn.

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Máy nước nóng là gì? Công dụng của máy nước nóng

MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN

Ngoài Concern about, từ Concern còn được sử dụng với các cụm từ sau:

  • Concern with: có liên quan tới, dính líu tới cái gì
  • Concern in: lợi lộc, cổ phần
  • Concern for: nỗi lo lắng, sự quan tâm
  • Concern of: sự quan tâm của ai đó
  • Car-hide concern: Che giấu mối quan tâm
  • Commercial concern: Mối quan tâm thương mại
  • Going concern: xí nghiệp có lãi
  • Going concern assumption: Đi tới một nhận định có liên quan
  • Going concern concept: khái niệm về mối quan tâm
  • Going concern principle: nguyên tắc liên quan
  • Going concern value: giá trị của các hãng đang phát triển
  • Leading concern: xí nghiệp hàng đầu
  • Paying concern: Trả giá mối quan tâm
  • Public concern: quan tâm chung của mọi người
  • Publishing concern: người phát hành
  • service concern: dịch vụ quan tâm
  • concern yourself: tham gia vào điều gì đó hoặc lo lắng về điều gì đó
  • trading concern: mối quan tâm giao dịch
  • As far as (someone or something) is concerned: Theo như (ai đó hoặc cái gì đó) có liên quan
  • be of concern: trở nên quan trọng
  • To whom it may concern: một cụm từ viết ở đầu một bức thư chính thức hoặc công khai khi ta không biết chính xác nó nên được gửi cho ai

Nếu bạn cần dịch thuật công chứng các loại tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài, hãy liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại, dịch vụ của chúng tôi phục vụ 24/24, đáp ứng tất cả nhu cầu của khách hàng.

Làm thế nào để liên hệ với chuyên gia?

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau: Bước 1: Gọi vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc gửi hồ sơ vào email: [email protected] và để lại tên và số điện thoại cá nhân để phòng dự án liên hệ sau khi báo giá. Chúng tôi nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với việc dịch nội dung, bạn chỉ cần sử dụng điện thoại thông minh chụp hình và gửi qua email. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo gần nhất) vào email để xác nhận sự dịch thuật và công chứng. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email (theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Vui lòng cung cấp tên, số điện thoại và địa chỉ nhận hồ sơ. Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Có Thể Bạn Quan Tâm :  

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: [email protected]

Địa chỉ trụ sở chính: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn: 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

Back to top button