Số 30 tiếng anh là gì? Đọc số ba mươi tiếng anh như thế nào

Trong tiếng Anh, số đếm là phần quan trọng mà chúng ta cần ghi nhớ và học ngay từ đầu. Tuy nhiên, đôi khi ta quên cách viết và đọc các số đếm trong tiếng Anh. Bài viết này sẽ giúp bạn nhớ lại và hiểu rõ hơn về cách đọc số ba mươi trong tiếng Anh.

Số 30 trong tiếng Anh là gì
Số 30 trong tiếng Anh là gì

Số 30 trong tiếng Anh là gì

Thirty /ˈθɜː.ti/

Cách đọc các số đếm trong tiếng Anh khá đơn giản, bạn chỉ cần nghe phát âm chính xác của từ “thirty” ở trên và đọc theo là được. Để đọc số 30 chuẩn hơn, bạn có thể tham khảo cách phát âm kèm theo để học cách đọc đúng. Để hiểu rõ hơn, bạn cũng có thể xem bài viết “Cách đọc phát âm tiếng Anh” để nắm vững luật phát âm của tiếng Anh.

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Hướng dẫn cách reroll genshin impact hiệu quả

Lưu ý: Khi sử dụng số 30, hãy nhớ rằng số này chỉ dùng để đếm và không được sử dụng để thể hiện thứ tự. Khi nói về thứ hạng hoặc vị trí, cách viết và đọc của số 30 sẽ khác biệt. Bạn có thể tham khảo thêm cách đọc số thứ tự và số thứ tự trong tiếng Anh để hiểu rõ hơn về cách sử dụng.

Số 30 trong tiếng Anh là gì
Số 30 trong tiếng Anh là gì

Xem thêm các số khác trong tiếng Anh

Có Thể Bạn Quan Tâm :   Thinh Cao Minh – Daily notes

Sau khi biết cách đọc số 30 trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo một số số đếm khác trong tiếng Anh. Có thể bạn đang tìm kiếm một số cụ thể nào đó.

  • Twenty-nine /ˈtwen.ti naɪn/: số 29
  • Thirty-six /ˈθɜː.ti sɪks/: số 36
  • Sixty-two /ˈsɪk.sti tuː/: số 62
  • One thousand /wʌn ˈθaʊ.zənd/: số 1000
  • Eighty-five /ˈeɪ.ti faɪv/: số 85
  • Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/: số 15
  • One million /wʌn ˈmɪl.jən/: 1 triệu
  • Thirty-four /ˈθɜː.ti fɔːr/: số 34
  • Ninety-four /ˈnaɪn.ti fɔːr/: số 94
  • One hundred thousand /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənd/: 100.000
  • Forty-nine /ˈfɔː.ti naɪn/: số 49
  • Fifty /ˈfɪf.ti/: số 50
  • Sixty-nine /ˈsɪk.sti naɪn/: số 69
  • Sixty-one /ˈsɪk.sti wʌn/: số 61
  • Seventy-three /ˈsev.ən.ti θriː/: số 73
  • Fifty-three /ˈfɪf.ti θriː/: số 53
  • Eighty-nine /ˈeɪ.ti naɪn/: số 89
  • Twenty-eight /ˈtwen.ti eɪt/: số 28
  • Twenty-seven /ˈtwen.ti ˈsev.ən/: số 27
  • Sixteen /ˌsɪkˈstiːn/: số 16
  • Seventy-one /ˈsev.ən.ti wʌn/: số 71
  • Thirty-eight /ˈθɜː.ti eɪt/: số 38
  • Fifty-six /ˈfɪf.ti sɪks/: số 56
  • Thirty-five /ˈθɜː.ti faɪv/: số 35
  • Seventy-two /ˈsev.ən.ti tuː/: số 72
  • Twenty-four /ˈtwen.ti fɔːr/: số 24
  • Forty-seven /ˈfɔː.ti ˈsev.ən/: số 47
  • Ten thousand /ten ˈθaʊ.zənd/: Số 10000
  • Thirteen /θɜːˈtiːn/: số 13
  • Eighty-two /ˈeɪ.ti tuː/: số 82
  • Eleven /ɪˈlev.ən/: số 11
  • Two /tuː/: số 2
  • Fifty-two /ˈfɪf.ti tuː/: số 52
  • Forty /ˈfɔː.ti/: số 40
  • One hundred /wʌn ˈhʌn.drəd/: số 100
  • Forty-six /ˈfɔː.ti sɪks/: số 46
  • Forty-five /ˈfɔː.ti faɪv/: số 45
  • Thirty-one /ˈθɜː.ti wʌn/: số 31
  • One billion /wʌn ˈbɪl.jən/: một tỉ
  • Ninety-five /ˈnaɪn.ti faɪv/: số 95
  • Seventy-six /ˈsev.ən.ti sɪks/: số 76
  • Seventeen /ˌsev.ənˈtiːn/: số 17
  • Seven /ˈsev.ən/: số 7
Có Thể Bạn Quan Tâm :  

Vậy nếu bạn đang tìm hiểu số 30 trong tiếng Anh là gì, câu trả lời rất đơn giản, số 30 trong tiếng Anh viết là “thirty”, phát âm là /ˈθɜː.ti/. Cách đọc số này khá đơn giản, tuy nhiên, khi sử dụng số này để diễn đạt về thứ hạng hay vị trí, cách viết và đọc sẽ khác biệt, không sử dụng “thirty” hay “number thirty”.

You May Also Like

About the Author: admin